Trang 1 / 4 1234 LastLast
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 / 31
  1. #1
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts

    Ý tưởng mới ! [TUTOR] ENGLISH cho dân FLASH

    Tiếng Anh dùng cho Macromedia Flash :

    Mình sẽ post bài từng đợt, mỗi đợt một topic be bé gồm 2 phần, Phần đầu là từ mới (“mới” có nghĩa tương đối thôi, tùy người), phần sau là đoạn văn để tập dịch cho quen. Nhớ học cho thuộc từ rồi hãy qua đoạn văn nha, cho có hiệu quả

    Với những expert về Anh văn hay về Flash thì bài này gọi là “múa rìu qua mắt thợ”, nếu thấy có gì sai sót mong “cao nhân” cho biết ý kiến

    Hy vọng sau chừng … chục bài, các bạn có thể ung dung sử dụng phần Help bằng tiếng Anh, khỏi phải mua sách làm gì vừa tốn tiền, vừa không đủ bằng ….

    OK, bắt đầu được rồi

    Bài 1 Understanding ActionScript overview

    1. script = một tập các chỉ lệnh để báo cho chương trình cách thực hiện (đừng dịch từ này sang tiếng Việt làm gì cho mệt, chỉ hiểu nghĩa thôi là đủ rồi)
    2. language = ngôn ngữ (VD : Pascal, Delphi, Visual Basic)
    3. create = tạo ra, tạo nên
    -> creator (n)
    4. element = thành phần, thành tố
    5. incorporate = hợp nhất
    6. complicated = phức tạp = complex (giống như bài Complicated Heart của MLTR đó )
    7. syntax = cú pháp
    8. reverse = đảo ngược
    9. include = bao gồm
    exclude = không bao gồm, loại ra
    10. provide = cung cấp

    11. keyword = từ khóa (VD : for, while,…)
    12. operator = toán tử (+,-,x, :,…)
    13. allow = cho phép
    14. store = lưu trữ
    15. retrieve = get = lấy ra
    16. information = thông tin
    17. built-in : xây dựng sẵn
    18. function : hàm
    19. object = đối tượng
    20. style = phong cách - > stylish (sành điệu)

    21. resemble = tương tự, tương đồng
    22. previous = trước đây
    next = kế tới
    23. chapter = chương
    24. introduce = giới thiệu (mọi người thường hay gọi ngắn gọn là intro đó, có nhớ không)
    25. object-oriented = hướng đối tượng
    26. overview = khái quát
    27. term = thuật ngữ
    28. basic = cơ bản
    29. concept = khái niệm
    30. variable = biến

    31. constant = hằng số
    32. parameter = tham số
    33. statement = phát biểu, câu lệnh
    34. conditional = điều kiện (if.. then…else…)
    35. loop = vòng lặp (for, while)
    36. construct = xây dựng, dựng (hình)
    37. contain = chứa đựng
    content = nội dung
    38. detailed = chi tiết
    39. entry = mục nhập (hiểu sao cũng được, là từ họ hàng với “enter” đó…)
    40. right away = ngay lập tức

    Đoạn văn :

    Understanding ActionScript overview

    ActionScript, the scripting language of Macromedia Flash MX, allows you to create a movie that behaves exactly as you want. You don't need to understand every ActionScript element to begin scripting; if you have a clear goal, you can start building scripts with simple actions. You can incorporate new elements of the language as you learn them to accomplish more complicated tasks.

    Like other scripting languages, ActionScript follows its own rules of syntax, reserves keywords, provides operators, and allows you to use variables to store and retrieve information. ActionScript includes built-in objects and functions and allows you to create your own objects and functions.

    The ActionScript syntax and style closely resemble that of JavaScript. Flash MX understands ActionScript written in any previous version of Flash.

    This chapter introduces you to ActionScript as an object-oriented scripting language and provides an overview of ActionScript terms and basic programming concepts such as functions, variables, statements, operators, conditionals, and loops. It also deconstructs a sample script so that you can begin to understand ActionScript syntax. The online ActionScript Dictionary contains a detailed entry for every ActionScript element

    Đọc xong cho biết ý kiến rút kinh nghiệm viết tiếp nha
    Quote Quote

  2. 2 thành viên Like bài viết này:


  3. #2
    Tham gia
    14-09-2002
    Location
    Tp.Hồ Chí Minh
    Bài viết
    469
    Like
    0
    Thanked 3 Times in 2 Posts
    Khá quá, hèn chi làm Mod nhanh vậy, trình độ bạn đủ sức pro rồi, hi vọng sẽ có nhiều bài thật hay, box Flash ngày càng phát triển...)

  4. #3
    Tham gia
    17-01-2003
    Location
    Ha Noi
    Bài viết
    253
    Like
    0
    Thanked 1 Time in 1 Post
    very good work

    We thanks you for great contribution. Please go ahead and we are waiting for your next post

    Thanks you again

  5. Thành viên Like bài viết này:


  6. #4
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    Bài 2 : ActionScript terminology

    Từ mới

    1. terminology = thuật ngữ = term
    2. like = as = tương tự
    3. own = chính nó, tự nó (VD : on her own = của chính cô ta)
    4. follow = theo sau (nghe giống như giáo trình tiếng Anh : FOLLOW ME đó)
    5. order = thứ tụ
    6. alphabetical = xếp theo thứ tự chữ cái
    7. Action = hành động
    8. instruct = chỉ dẫn
    9. movie = đoạn phim
    10. playhead = thanh tiến trình trong flash (khi nhấn Enter thì có
    một thanh chạy theo thời gian, nó đó)

    11. manual = sổ tay, sách học, làm bằng tay, làm một cách thủ công
    12. specific = nhất định
    13. label = nhãn
    14. interchangeable = có thể thay thế lẫn nhau
    15. value = giá trị
    16. boolean = luận lý, có tính lôgic
    17. Class = lớp
    18. data type = kiểu dữ liệu
    19. define = xác định -> definition = định nghĩa
    20. constructor = xây dựng

    21. meaning = ý nghĩa
    22. indicate = cho biết, chỉ, ra dấu
    23. keyboard = bàn phím (hông phải cây đàn organ nha)
    24. compare = so sánh
    25. property = tính chất
    26. method = phương pháp,phương thức
    27. code = đoạn mã (từ này cũng ít ai dịch ra nghĩa tiếng Việt làm gì, cứ gọi “cót” hay “cốt” gì đó nghe oai hơn )
    28. Circle = vòng tròn
    center = tâm ; radius = bán kính ; diameter = đường kính ; sphere = hình cầu ; circumference = perimeter = chu vi ; square = diện tích ; volumn = thể tích ; arc = cung tròn
    29. set = tập hợp
    30. operation = quá trình hoạt động, phép toán

    31. perform = thực hiện
    32. string = chuỗi
    33. null = đối tượng rỗng
    34. undefined = đối tượng không xác định
    35. Event = Sự kiện
    36. occur = xảy ra = happen
    37. generate = phát ra, phát sinh -> generation = thế hệ
    38. enter = đến, chạm đến
    39. load = nạp
    40. Event handlers = (tạm dịch) Phần kiểm soát hành động

    41. manage = quản lí, kiểm soát
    42. kind = loại
    43. toolbox = hộp công cụ
    44. subcategory = (tạm dịch) hạng con, phạm trù con

    Đoạn văn :

    ActionScript terminology
    Like any scripting language, ActionScript uses its own terminology. The following list provides an introduction to important ActionScript terms in alphabetical order.

    ACTIONS are statements that instruct a movie to do something while it is playing. For example, gotoAndStop sends the playhead to a specific frame or label. In this manual, the terms action and statement are interchangeable.

    BOOLEAN is a true or false value.

    CLASSES are data types that you can create to define a new type of object. To define a class, you create a constructor function.

    CONSTANTS are elements that don't change. For example, the constant Key.TAB always has the same meaning: it indicates the Tab key on a keyboard. Constants are useful for comparing values.

    CONSTRUCTORS are functions that you use to define the properties and methods of a class. For example, the following code creates a new Circle class by creating a constructor function called Circle:
    function Circle(x, y, radius){
    this.x = x;
    this.y = y;
    this.radius = radius;
    }

    DATA TYPES are a sets of values and the operations that can be performed on them. The ActionScript data types are string, number, boolean, object, movieclip, function, null, and undefined.

    EVENTS are actions that occur while a movie is playing. For example, different events are generated when a movie clip loads, the playhead enters a frame, the user clicks a button or movie clip, or the user types at the keyboard.

    EVENT HANDLERS are special actions that manage events such as mouseDown or load. There are two kinds of ActionScript event handlers: actions and methods. There are only two event handler actions, on and onClipEvent. In the Actions toolbox, each ActionScript object that has event handler methods has a subcategory called Events.

    (còn tiếp)

  7. Thành viên Like bài viết này:


  8. #5
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    Bài 3 : ACTIONSCRIPT TERMINOLOGY (phần 2)

    Từ mới :

    1. Expression = biểu thức
    2. legal = hợp lệ, hợp pháp
    3. combination = sự kết nối, kết hợp
    4. symbol = biểu tượng, kí hiệu
    5. represent = đại diện
    6. consist of = bao gồm
    7. operand = số hạng, toán hạng
    8. block = khối
    9. reusable = tái sử dụng được
    10. pass = chuyển tới

    11. return = trả về
    12. version = phiên bản
    13. currently = hiện tại
    14. Identifier = từ định danh
    15. underscore = dấu gạch ( _ )
    16. sign = kí hiệu
    17. subsequent = theo sau, tiếp theo
    18. instance = phiên bản
    19. belong to = lệ thuộc vào
    20. certain = nhất định

    21. unique = độc nhất
    22. target = xác định, mục tiêu
    23. Property inspector : Công cụ kiểm tra Properties của Flash
    24. assign = giao nhiệm vụ, gán
    25. master symbol = biểu tượng gốc
    26. reserved = dành riêng
    27. declare = khai báo
    28. local = cục bộ
    29. collection = tập hợp
    30. particular = cá biệt

    31. predefine = định nghĩa trước, xác định trước
    32. calculate = tính toán
    33. manipulate = thao tác, điều khiển bằng tay (thường dùng cho Sound); thao túng (thị trường chứng khoán)
    34. placeholder = (tạm dịch) nơi lưu trữ
    35. argument = đối số, tham số, (có khi còn mang nghĩa là “lý lẽ, sự tranh luận”)
    36. attribute = thuộc tính
    37. visible = thấy được
    38. hidden = ẩn
    39. hierachical = có tính phân cấp
    40. address = địa chỉ

    41. root = gốc, rễ
    43. direct = chỉ đường
    44. equal sigh = dấu bằng (“=”)

    Đoạn văn :

    ActionScript terminology

    EXPRESSIONS are any legal combination of ActionScript symbols that represent a value. An expression consists of operators and operands. For example, in the expression x + 2, x and 2 are operands and + is an operator.

    FUNCTIONS are blocks of reusable code that can be passed parameters and can return a value. For example, the getProperty function is passed the name of a property and the instance name of a movie clip, and it returns the value of the property. The getVersion function returns the version of the Flash Player currently playing the movie.

    IDENTIFIERS are names used to indicate a variable, property, object, function, or method. The first character must be a letter, underscore (_), or dollar sign ($). Each subsequent character must be a letter, number, underscore, or dollar sign. For example, firstName is the name of a variable.

    INSTANCES are objects that belong to a certain class. Each instance of a class contains all the properties and methods of that class. All movie clips are instances with properties (for example, _alpha and _visible) and methods (for example, gotoAndPlay and getURL) of the MovieClip class.

    INSTANCE NAMES are unique names that allow you to target movie clip and button instances in scripts. You use the Property inspector to assign instance names to instances on the Stage. For example, a master symbol in the library could be called counter and the two instances of that symbol in the movie could have the instance names scorePlayer1 and scorePlayer2. The following code sets a variable called score inside each movie clip instance by using instance names:
    _root.scorePlayer1.score += 1;
    _root.scorePlayer2.score -= 1;

    KEYWORDS are reserved words that have special meaning. For example, var is a keyword used to declare local variables. You cannot use a keyword as an identifier. For example, var is not a legal variable name.

    METHODS are functions assigned to an object. After a function is assigned, it can be called as a method of that object. For example, in the following code, clear becomes a method of the controller object:
    function reset(){
    this.x_pos = 0;
    this.x_pos = 0;
    }
    controller.clear = reset;
    controller.clear();

    OBJECTS are collections of properties and methods; each object has its own name and is an instance of a particular class. Built-in objects are predefined in the ActionScript language. For example, the built-in Date object provides information from the system clock.

    OPERATORS are terms that calculate a new value from one or more values. For example, the addition (+) operator adds two or more values together to produce a new value. The values that operators manipulate are called operands.

    PARAMETERS (also called ARGUMENTS) are placeholders that let you pass values to functions. For example, the following welcome function uses two values it receives in the parameters firstName and hobby:
    function welcome(firstName, hobby) {
    welcomeText = "Hello, " + firstName + "I see you enjoy " + hobby;
    }

    PROPERTIES are attributes that define an object. For example, _visible is a property of all movie clips that defines whether a movie clip is visible or hidden.

    TARGET PATHS are hierarchical addresses of movie clip instance names, variables, and objects in a movie. You name a movie clip instance in the movie clip Property inspector. (The main Timeline always has the name _root.) You can use a target path to direct an action at a movie clip or to get or set the value of a variable. For example, the following statement is the target path to the variable volume inside the movie clip stereoControl:
    _root.stereoControl.volume

    VARIABLES are identifiers that hold values of any data type. Variables can be created, changed, and updated. The values they store can be retrieved for use in scripts. In the following example, the identifiers on the left side of the equal signs are variables:
    x = 5;
    name = "Lolo";
    customer.address = "66 7th Street";
    c = new Color(mcinstanceName);

    (hết phần FLASH TERMINOLOGY)

  9. Thành viên Like bài viết này:


  10. #6
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    Bài 4. Equality operators
    (toán tử “so sánh bằng”)

    Từ mới :

    1. Equality = bằng nhau, so sánh bằng
    2. determine = xác định, quyết định
    3. whether = có hay không = if
    4. reference = tham chiếu (thường dùng cho mảng hay cho objects)
    5. common = phổ biến
    6. assignment = phép gán
    7. incorrect = sai, không chính xác
    8. strict = nghiêm
    9. conversion = sự chuyển đổi
    10. inequality = bất đẳng thức
    11. inversion = phép nghịch đảo

    Đoạn văn

    Equality operators

    You can use the equality (==) operator to determine whether the values or identities of two operands are equal. This comparison returns a Boolean (true or false) value. If the operands are strings, numbers, or Boolean values, they are compared by value. If the operands are objects or arrays, they are compared by reference.

    It is a common mistake to use the assignment operator to check for equality. For example, the following code compares x to 2:
    if (x == 2)

    In that same example, the expression x = 2 is incorrect because it doesn't compare the operands, it assigns the value of 2 to the variable x.

    The strict equality (===) operator is like the equality operator, with one important difference: the strict equality operator does not perform type conversion. If the two operands are of different types, the strict equality operator returns false. The strict inequality (!==) operator returns the inversion of the strict equality operator.

    The following table lists the ActionScript equality operators:

    == Equality
    === Strict equality
    != Inequality
    !== Strict inequality

    (hết bài 4)

  11. Thành viên Like bài viết này:


  12. #7
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    Bài 5 : Assignment operators
    (toán tử “gán”)

    Từ mới :

    1. multiple = nhiều, phức tạp, (trong lĩnh vực toán còn có nghĩa “bội số”)
    2. compound = kép, ghép, phức hợp (trong lĩnh vực hóa học còn có nghĩa “hợp chất”)
    3. equivalent = tương đương
    4. verbose = lắm lời, dài dòng
    5. slightly = nhỏ, ở mức độ không đáng kể lắm
    6. Addition = phép cộng
    7. Subtraction = phép trừ
    8. Multiplication = phép nhân
    9. Division = phép chia
    10. Modulo = phép chia module
    11. bitwise shift left = (tạm dịch) dịch sang trái 1 bit (Bạn nào học lập trình Pascal qua sẽ biết cái này thôi)

    Đoạn văn

    Assignment operators

    You can use the assignment (=) operator to assign a value to a variable, as in the following:
    password = "Sk8tEr";

    You can also use the assignment operator to assign multiple variables in the same expression. In the following statement, the value of a is assigned to the variables b, c and d:
    a = b = c = d;

    You can also use compound assignment operators to combine operations. Compound operators perform on both operands and then assign that new value to the first operand. For example, the following two statements are equivalent:
    x += 15;
    x = x + 15;

    The assignment operator can also be used in the middle of an expression, as in the following:

    // If the flavor is not vanilla, output a message.
    if ((flavor = getIceCreamFlavor()) != "vanilla") {
    trace ("Flavor was " + flavor + ", not vanilla.");
    }

    This code is equivalent to the slightly more verbose code that follows:
    flavor = getIceCreamFlavor();
    if (flavor != "vanilla") {
    trace ("Flavor was " + flavor + ", not vanilla.");
    }

    The following table lists the ActionScript assignment operators:

    = Assignment
    += Addition and assignment
    -= Subtraction and assignment
    *= Multiplication and assignment
    %= Modulo and assignment
    /= Division and assignment
    <<= Bitwise shift left and assignment
    >>= Bitwise shift right and assignment
    >>>= Shift right zero fill and assignment
    ^= Bitwise XOR and assignment
    |= Bitwise OR and assignment
    &= Bitwise AND and assignment

  13. Thành viên Like bài viết này:


  14. #8
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    Bài 6 : ARRAYS

    Từ mới :
    1. array = mảng
    2. assume = giả sử
    3. piece = mảnh
    4. similar = tương tự
    5. as = because = bởi vì
    6. except = ngoại trừ
    7. hold = nắm giữ
    8. refer = liên hệ, tham khảo
    9. index = chỉ mục
    10. organised = có tổ chức

    11. related = liên hệ
    12. distinguish = phân biệt
    13. suppose = giả sử, cho rằng
    14. quote = phát biểu
    15. numerous = đông đảo, nhiều
    16. problem = vấn đề
    17. data = dữ liệu
    18. position = vị trí
    19. mention = đề cập
    20. zero based = có yếu tố zero (số không)

    21. basically = một cách đơn giản
    22. brilliant = rực rỡ, chói lòa, lỗi lạc
    23. aware of = ý thức đến, nhận thấy
    24. initializer = phần tạo các phần tử ban đầu
    25. entirely = trọn vẹn, hoàn toàn
    26. up to you = tùy vào bạn
    27. prefer = thích hơn
    28. access = truy cập
    29. fortunately = một cách may mắn

    Đoạn văn
    ARRAYS

    If you are interested in arrays then I assume you already know about variables. Variables are a container for one piece of data, this piece of data can be a number, a string or a boolean value.

    Arrays are similar to variables as they too are containers for data, except that they can hold more than one piece of data, each element (piece of data) is referred to by an index.

    Arrays can be use to keep your scripts more organised, they are usually used to group together multiple values that are in some way related to each other, the values use an index to distinguish them from each other. Suppose you wanted to write out 3 quotes for use in your movie and use variables for each quote, you could define 3 variables as follows :

    quote1 = “Flash is cool”
    quote2 = “Flash is my favourite program”
    quote3 = “Flash rules”


    However a better way may be to use an array, there are numerous ways of creating an array but I will show you the easiest way first :

    name_of_array = new Array()

    So to store our quotes in an array we could use :

    quotes = new Array()

    OK that’s great we now have an array, but the problem is we don’t have any data inside if our array, that’s not very useful so we will now place data inside of our array, we do this by using an index number, the index number refers to the position in the array.

    To place a piece of data inside the first element of our array we would use :

    quotes[0] = “Flash is cool”

    As I mentioned before, arrays in Flash are zero based, meaning that the first element in the array has an index of zero (0)
    So to place a piece of data inside the second element of our array we would use :

    quotes[1] = “Flash is my favouite program”

    We use this syntax to fill an element of an array with a piece of data :
    name_of_array[index] = value

    Where name_of_array is the name of your array, the index is the position in your array and the value is the piece of data you want to add to your array.

    So the code we created earlier using variables :

    quotes1 = “Flash is cool”
    quotes2 = “Flash is my favourite program”
    quotes3 = “Flash rules”

    can also be written as follows using arrays :

    quotes = new Array()
    quotes[0] = “Flash is cool”
    quotes[1] = “Flash is my favourite program”
    quotes[2] = “Flash rules”


    (còn tiếp)

  15. Thành viên Like bài viết này:


  16. #9
    Tham gia
    28-05-2003
    Location
    HCMC
    Bài viết
    78
    Like
    0
    Thanked 8 Times in 7 Posts
    hix, hình như trong box này mình đang độc diễn thì phải ;(

  17. #10
    Tham gia
    14-09-2002
    Location
    Tp.Hồ Chí Minh
    Bài viết
    469
    Like
    0
    Thanked 3 Times in 2 Posts
    Không có đâu, tất cả chúng ta đều ủng hộ duaconthanhpho phải không các bạn. Bạn cố lên, đây là những tài liệu rất bổ ích cho Newbie đó bạn....

  18. 2 thành viên Like bài viết này:


Trang 1 / 4 1234 LastLast

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •