Mình góp vui bằng lạat bài như MTCS đã làm, thấy MTCS và LDP đâm chém nhau kinh quá, hy vọng loat bài nay sẽ làm sang tỏ hơn tí nào chăng.
đầu tiên là CPU:
Dưới đây là các lọai CPU hiện đang được sản xuất và kinh doanh :
1. Pentium 4 (Northwood "C")
Tên gọi: P4"C", P4 x.xxC GHz
Clock speed: 2.4 GHz, 2.6 GHz, 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
2. Pentium 4 (Prescott)
Tên gọi: P4"E", P4 x.xxE GHz
Clock speed: 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.09µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 16k L1 data cache, 1 MB L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, SSE3, HT
3. Pentium 4 Extreme Edition (Gallatin)
Tên gọi: P4 EE, P4 XE
Clock speed: 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache, 2 MB L3 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
4. Celeron (Willamette)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 1.7 GHz, 1.8 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
5. Celeron (Northwood)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 2.0 GHz, 2.2 GHz, 2.4 GHz, 2.6 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
6. Athlon 64 FX (Sledgehammer)
Tên gọi: A64 FX
Model name: FX51 (2.2 GHz), FX53 (2.4 GHz)
Đế cắm: Socket 940
Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI
FSB: 800 MHz HT link, on-die dual channel DDR400 memory controller
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 1 MB L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64)
7. Athlon 64 (Clawhammer)
Tên gọi: A64
PR Rating: 3200+ (2.0 GHz), 3400+ (2.2 GHz)
Đế cắm: Socket 754
Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI
FSB: 800 MHz HT link, on-die DDR400 memory controller
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 1 MB L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64)
8. Athlon64 (Newcastle)
Tên gọi: A64
PR Rating: 3000+ (2.0 GHz)
Đế cắm: Socket 754
Quy trình chế tạo: 0.13µ SOI
FSB: 800 MHz HT link, on-die DDR400 memory controller
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE, SSE2, AMD64 (x86-64)
9. Athlon XP (Barton)
Tên gọi: AXP "Barton"
PR Rating: 2500+ (1.83 GHz), 2600+ (1.93 GHz), 2800+ (2.08 GHz), 3000+ (2.17 GHz)
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 333 MHz effective (166 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE
10. Athlon XP (Barton "400")
Tên gọi: AXP "Barton" 400
PR Rating: 3000+ (2.1 GHz), 3200+ (2.2 GHz)
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (200 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE
11. Athlon XP (Thoroughbred "B" 333)
Tên gọi: AXP "Tbred-B" 333
PR Rating: 2600+ (2.08 GHz), 2700+ (2.17 GHz), 2800+ (2.25 GHz)
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 333 MHz effective (166 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 256k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE
12. Athlon XP (Thoroughbred "A", Thoroughbred "B", Thorton, Palomino)
Tên gọi: AXP, AXP (Tbred-A), AXP (Tbred-B), AXP Palomino respectively
PR Rating: 1500+ (1.33 GHz), 1600+ (1.4 GHz), 1700+ (1.47 GHz), 1800+ (1.53 GHz), 1900+ (1.6 GHz), 2000+ (1.67 GHz), 2100+ (1.73 GHz), 2200+ (1.8 GHz), 2400+ (2.0 GHz), 2600+ (2.13 GHz)
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.13µ (0.18µ for Palomino)
FSB: 266 MHz effective (133 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 256k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE
13. Duron (Applebred)
Tên gọi: Duron, Duron "Applebred"
Clock speed: 1.4 GHz, 1.6 GHz, 1.8 GHz
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 266 MHz effective (133 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 64k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE
14. Duron (Morgan)
Tên gọi: Duron, Duron "Morgan"
Clock speed: 1 GHz, 1.1 GHz , 1.2 GHz, 1.3 GHz
Đế cắm: Socket 462
Quy trình chế tạo: 0.18µ
FSB: 200 MHz effective (100 MHz DDR)
Cache: 64k L1 instruction cache, 64k L1 data cache, 64k L2 cache
CPU Extensions: MMX, 3D Now!, 3D Now! Extension, SSE.
Chạy các ứng dụng :
Không phải tất cả các ứng dụng đều cần sức mạnh của CPU như nhau sau đây là một số kiểu ứng dụng tiêu biểu :
1.Lướt Web và các ứng dụng văn phòng :
Thậm chí đối với các CPU chậm nhất bây giờ cũng dư thừa sức mạnh để xủ lý văn bản, tính toán , thực hiện các slide shows, duyệt Web, email …vì thế ban không cần lo lắng khi chọn CPU nếu bạn chỉ dùng PC cho những việc trên.
2.Giải trí
Nếu sự giải trí của bạn cũng chỉ đơn thuần là play các Audio CD, mp3, DVD...thì CPU tệ nhất hiện nay cũng đáp ứng được yêu cầu của bạn. Nếu bạn muốn play DiX, Mpẽg4, nén audio CD, thì cần thêm một ít sức mạnh của CPU, nếu bạn làm việc nhiều với video encoding...thì bạn không nên tiếc tiền để kiếm một con CPU nhanh hơn, nó sẽ hỗ trợ cho bạn một cách rất hữu ích.
3.Gaming
Bạn nên biết rằng đối với các Game hiện nay thì giới hạn tốc độ chơi lại phụ thuộc nhiều hơn vào AGP card hơn là CPU. Một CPU thực sự mạnh sẽ làm cho bạn chơi nối mạng với tốc độ khá khẩm hơn. Một số game thường tự động backup dưới các dạng file nén vì vậy tốc độ nén file của CPU cũng có tác động không nhỏ đến tốc độ chơi game.
4.Photoshop và các ứng dụng đồ họa khác :
Đối với các ứng dụng đồ họa thật là kinh khủng thì bạn cần một CPU mạnh. P4 là lựa chọn tối ưu cho lĩnh vực này .
5.Nén dữ liệu :
Việc nén dữ liệu sẽ ngốn một phần rất lớn sức mạnh con CPU, chả có con CPU nào là đủ mạnh cho lĩnh vục này, nhanh hơn thì tốt hơn. Hãy chọn Athlon64, nó thực sự nhanh trong lĩnh vục này.
6. Biên chỉnh và encoding Audio, video:
tương tự như việc nén dữ liệu, chả có con CPU nào là đủ mạnh, chỉ có nhanh hơn là tốt hơn. P4 tỏ ra nổi trội hơn các chú CPU khác.
7. 3D rendering
hãy cố kiếm con CPU nhanh, P4 là tốt nhất, nhưng AMD64 cũng không kém tí nào.
8. CAD
lại trò cũ, nhanh hơn thi tốt hơn, nhưng CAD tùy thụôc vào tốc độ xử lý của FPU (floating point unit). AMD64 và AMD XP là quá tuyệt vời cho CAD.
9. Các Development workstation, compiling
để biên dịch các app nhỏ thì chả cần thiết phải nghĩ nhiều đến CPU, nhưng nếu các app lớn thì…AMD64 và XP là lưa chọn tốt nhất cho dạng này.
Bà con chú ý hay chọn đúng CPU cho nhu cầu của mình, vì không chỉ có CPU làm nên một PC mạnh, bà con lựa đúng CPU sẽ tiết kiệm tiền cho các thứ khác.
BẠN CẦN TRÁNH MUA:
1. Celeron nhân northdwood và Willamette - P4 base celeron(xem kỹ hơn ở trên)
Quả là lãng fí tiền khi chơi con này, nó có thể chạy không đến nỗi tệ, nhưng thực sự bạn có thể kiếm được một chú khá khẩm hơn với một nủa giá thành.
2. Atholon XP barton từ 2800+ đến 3200+:
Mấy chú này chạy khá tốt nhưng thực sự thì giá cả / xử lý – không tốt,thiếu SSE2 để làm việc khá hơn trong 3D rendering, photoshop, nen nhạc ...
3. P4 Extreme Editon
Thằng này chạy quá tuyệt, nhưng giá thì quá tệ,hơn nữa trong tương lai không biết có nâng cấp được không(khoảng 900Eu).
4. AMD FX
Thang cu này là thằng chạy nhanh nhất tính đến thời điểm bây giờ, nhưng giá của nó cũng trên trời (khoang 700 Eu). Nó lai còn đòi RAM có ECC.Nhưng nó không khóa hệ số nhân nên các ocer cứ mại zô.
CÁC CPU NÊN CHọN :
Office PC/Basic home PC:
CPU:- Athlon XP 1700+ hay nhanh hơn
dưới $50:- Duron 1.6 GHz, Duron 1.4 GHz
$50 tới $100:- AXP 1700+ tới 2600+
nhanh hơn A XP 1700+ chả để làm cái quái gì cho kieu máy này
Home PC + Gaming + Giải trí
CPU:- Athlon XP 2400+ hay nhanh hơn
dưới $50:- Duron 1.6 GHz
$50 tới $100:- AXP 1700+, AXP 2400+ tới 2600+
$100 tới $150:- AXP 2700+
$170 tới $200:- P4 2.6C GHz
$200 trở lên:- A64 3000+, P4 3.0C GHz
AXP 2400+ là lựa chọn tối thiểu. nếu là dân nghèo không chi đươc 50-60 $,thì AXP 1700+ và Duron 1.6 GHz cũng không phải là tệ. A64 3000+ nên dùng cho hệ thống cao cấp .
Gamer + Audio/Video encoding
CPU:- P4 2.6C GHz hay nhanh hơn
dưới $50:- Duron 1.6 GHz
$50 tới $100:- AXP 2400+
$100 tới $150:- AXP 2700+
$170 tới $200:- P4 2.6C GHz
$200 tới $300:- P4 3.0C GHz, A64 3000+
$300 and up:- P4 3.4C GHz, A64 3400+
P4s khá tuyệt cho audio/video encoding,chơi game cũng khá. Athlon64s là tốt nhát cho gamming, audio/video encoding cung khá. Lượm cái nào thì tùy… dưới $150, AXPs là tuyệt hảo hec hec. Tốc độ xung AXPs chạy ngon hơn cache bự . vì thế 2700+ và 2400+ is recommended hec hec.
chuyên về Audio/video encoding, Photoshop, 3D rendering
CPU:- P4 2.6C GHz hay hơn
dưới $50:- Duron 1.6 GHz
$50 tới $100:- AXP 2400+
$100 tới $150:- AXP 2700+
$170 tới $200:- P4 2.6C GHz
$200 tới $300:- P4 3.0C GHz
$300 trổ lên:- P4 3.4C GHz
- đay là thế mạnh của P4. dưới $150, thì vẫn nên xài A XP.
CAD và Development workstation
CPU:- Athlon 64 3000+
dưới $50:- Duron 1.6 GHz
$50 tới $100:- AXP 2400+
$100 tới $150:- AXP 2700+
$200 tới $300:- Athlon64 3000+
$300 trở lên:- Athlon64 3400+
SSE3:- P4 "Prescott"
Athlon là the best CPU cho cái trò khỉ này.
Cho dân Ocer:
Athlon XP (T-bred "B")
Thằng nằy quá tuyệt cho Ocer, không khóa hệ số nhân, nên kết hợp với Mobo nForce2. chọn thang 1700+ là vừa.
AMD XP barton 2500+: dân Oc có thể tăng lên 3200+ ngon ơ, nhung fải chọn được mấy em xP đời đầu ấy, mấy em đời sau này khóa mất HSN coi như điếc, nhưng với nForce2 thì lại ngon.
Duron(Applebred) : Vừa rẻ vừa Oc hiệu quả, HSN bị khóa nhưng với nForce2 chipset mobo thì Ok vì PCI, AGP bus dươc lock hết.
P4 2,6 – 2,8 G (northwood C): cũng chơi dược nhưng cần fải co quả RAM tốt (tốt hơn là DDR433 trở lên).
Bookmarks