1) Khi một người dùng thực thi một chương trình ứng dụng trong Linux (chọn 1):
a) Chương trình này có thể giao tiếp được với Kernel của Linux
b) Chương trình này giao tiếp với kernel của Linux qua Shell.
c) Chương trình này có khả năng điều khiển các thiết bị.
d) Chương trình này có khả năng phân phối các tài nguyên sử dụng.
2) Nhiệm vụ của kernel trong linux (Chọn 4):
a) Phân phối các tài nguyên sử dụng.
b) Quan lí các tài nguyên sử dụng.
c) Ðiều khiển các thiết bị.
d) Quản lí các tiến trình.
e) Quản lí hệ thống file.
f) Quản lí bộ nhớ trong.
g) Quản lí tài khỏan.
3) Các nhiệm vụ của Shell trong Linux (Chọn 2):
a) Giao tiếp với người dùng.
b) Quản lí hệ thống file.
c) Quản lí các tài khỏan sử dụng.
d) Là vùng đệm giao tiếp giữa kernel và các chương trình ứng dụng
e) Giải quyết các xung đột (Confiet) về sử dụng tài nguyên hệ thống.
f) Quản lí bộ nhớ ngoài .
4) Số 4 trong /dev/hda4 co ý nghĩa gì (chọn 1):
a) Là đĩa cứng thứ 4.
b) Là partition thứ 4.
c) Là 1 partition mở rộng.
d) Card điều khiển đĩa cứng này được cắm vào khe thứ 4 trên bo mạch chính.
5) Tên thiết bị /dev/sda1 dùng để biểu diễn (Chọn 1):
a) Cổng ****** thứ nhất.
b) Cổng ****** thứ hai.
c) Một partition của loại đĩa cứng SCSI.
d) Partition thứ 1 của loại đĩa cứng IDE.
6) Tên thiết bị /dev/ttyS1 dùng để biểu diễn (Chọn 1):
a) Cổng máy in song song thứ 1 (LPT1).
b) Cổng máy in song song thứ 2 (LPT2).
c) Cổng ****** thứ 1.
d) Cổng ****** thứ 2.
7) Các đặc tính của hệ thống file EXT2 (Chọn 1):
a) Dung lượng có thể đến 4TB.
b) Tên file có thể dài hơn 255 kí tự.
c) Hỗ trợ nhiều chế độ journaling hơn EXT3.
d) Các file trên hệ thống file không thể sao chép qua hệ thống file FAT.
8) Các đặc tính của EXT3 (Chọn 2):
a) Tên file có thể dài hơn 255 kí tự.
b) Không tương thích với hệ thống file EXT2.
c) Hiệu suất hoạt động tốt hơn EXT2.
d) Không hỗ trợ cơ chế phục hồi dữ liệu khi có sự cố (crash) về hệ thống.
9) Các thành phần của X-Window system (Chọn 3):
a) Window manager
b) Desktop manager.
c) X-server.
d) X-client.
e) X-Protocol.
10) Các chức năng của X-Server (chọn 3):
a) Ðiều khiển thiết bị hiển thị.
b) Quản lí nhập xuất trên các thiết bị đầu cuối như: màn hình, bàn phím, mouse.
c) Xử lí dữ liệu nhấp xuất và thực hiện công việc tính toán.
d) Có khả năng phục vụ nhiều X-Client đồng thời.
11) Một file , thư mục được quản lí trong hệ thống file bằng (chọn 1):
a) Tên file và đường dẫn của file.
b) Cấu trúc dữ liệu gọi là inode.
c) Các thông tin về vị trí vật lí của file:sector, head, cylinder.
12) Trong hệ thống file của Linux (chọn 1):
a) Thư mục là một file có nội dung là các tên file chứa trong thư mục.
b) Thư mục là một file chứa các inode tương ứng với các file trong thư mục.
c) Thư mục là một file chứa các thông tin về vị trí vật lý của các file trong thư mục.
13) Trong hệ thống file của Linux, các câu nào sau đây là đúng (Chọn 1) :
a) INODE là một cấu trúc dữ liệu dùng để quản lý file và thư mục.
b) INODE là một cấu trúc dữ liệu chỉ dùng để quản lí file.
c) INODE là một cấu trúc dữ liệu chỉ dùng để quản lí thư mục.
d) INODE là tập hợp các sector kề nhau.
e) INODE là tập hợp các sector lưu trữ dữ liệu của một file.
f) INODE là một quy tắc đánh địa chỉ logic sử dụng để quản lí hệ thống file.
14) A là liên kết cứng của file B, điều gì xảy ra khi xóa file A (Chọn 1):
a) File B vẫn tồn tại và nội dung không hề bị thay đổi.
b) Tên file B còn trong hệ thống nhưng nội dung của file B bị xoá.
c) File B cũng bị xoá.
15) A là liên kết mềm của file B, điều gì xảy ra khi xóa file B (Chọn 1):
a) File A vẫn tồn tại và nội dung không bị thay đổi.
b) File A cũng bị xoá.
c) Tên file A còn trong hệ thống nhưng không có nội dung.
d) Hệ thống file không cho phép thực hiện điều này.
16) A là liên kết cứng của file B, file C là liên kết mềm của file A, điều gì xảy ra khi xóa file A(Chọn 1) :
a) File C vẫn tồn tại và nội dung không bị thay đổi.
b) File C vẫn tồn tại và không có nội dung.
c) File B và file C cũng bị xoá.
d) Hệ thống file không cho phép thực hiện điều này.
17) Một file F có quyền 750 (kelvin, users), nếu kelvin là một tài khỏan thuộc về nhóm users thì kelvin không thể xóa file F
a) Ðúng
b) Sai.
18) File F có quyền 740 (kelvin , groupA) va file F2 có quyền 770 (kelvin, groupA). Nếu john là một tài khỏan thuộc groupA (Chọn 1)
a) John có thể xoá F1 và không thể xoá F2.
b) John có thể xoá F2 và không thể xoá F1.
c) John không có thể xoá F1 & F2.
d) John có thể xoá F1 & F2.
19) Thư mục D có quyền 740 (kelvin , groupA) va file F có quyền 770 (kelvin, groupA) và nằm trong thư mục D. Nếu join là một tài khỏan thuộc groupA (Chọn 1) :
a) John có thể xoá file F.
b) John không thể xoá file F.
e) John có thể đổi tên file F.
c) John không thể đổi tên file F.
20) Tài khỏan A có quyền eXecute và tài khỏan B có quyền read trên một thư mục D(Chọn 1)
a) A có thể chuyển thư mục làm việc vào D.
b) B có thể chuyển thư mục làm việc vào D.
c) A có thể xem nội dung thư mục D.
d) B có thể xem nội dung thư mục D.
21) Nếu thư mục đang làm việc là thư mục D1 trong thư mục D (Chọn 1):
a) Có thể dùng lệnh rm với các tuỳ biến thích hợp để xoá thư mục D.
b) Có thể dùng lệnh rmdir với các tuỳ biến thích hợp để xoá thư mục D.
c) Chỉ có tài khoản cao nhất (root) mới có thể xoá thư mục D.
d) Không thể xoá thư mục D.
22) Lệnh nào sau đây dùng làm đĩa khởi động (chọn 1) :
a) mkbootdisk
b) makekbootdisk
c) makeksystemdisk.
d) makeksysdisk
23) Muốn ngừng họat động của linux .Chọn lệnh nào sau đây (Chọn 2):
a) tắt máy.
b) Dùng lệnh halt.
c) Dùng lệnh shutdown.
d) Dùng lệnh reboot.
24) Nếu muốn tìm kiếm file theo điều kiện dùng lệnh gì sau đây (Chọn 1) :
a) find
b) lookup
c) grep
d) whereis
25) Nếu muốn Sắp Xếp nội dung 1 file dùng lệnh (Chọn 1)
a) grep
b) sort
c) order
d) index
26) Xem bảng tìm đường của hệ thống (chọn 1)
a) route print.
b) route -n
c) routetable
d) sh ip route
27) Xem Thay đổi bảng tìm đường của hệ thống (chọn 1)
a) route print
b) routemod
c) route change
d) ip route
28) Muốn xem đường đi từ mốt máy hiện tại đến 1 máy có IP (Chọn 1)
a) tracert
b) tracertroute
c) route
d) findroute
29) Muốn xem bảng phân giải đ/c MAC và IP dùng lệnh (chọn 1)
a) show mac
b) show arp
c) arp
d) arptable
Bookmarks