Trang 6 / 8 FirstFirst ... 345678 LastLast
Hiển thị kết quả từ 51 đến 60 / 76

Chủ đề: Some funny quotes

  1. #51
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    (Phần tiếp theo của thành ngữ với từ FISH)

    have bigger/other fish to fry

    → có những việc quan trọng hơn/việc khác phải làm.
    I can't take time for your problem. I have other fish to fry.
    Tôi không thể dành thời gian cho vấn đề của bạn được. Tôi còn có nhiều việc khác phải làm.

    odd fish

    → người được xem là lập dị hoặc khùng và tách rời khỏi nhóm.
    He seems to be an odd fish but he is really just a normal guy.
    Anh ta dường như có vẻ là người lập dị nhưng thực ra anh ấy chỉ là một người bình thường.

    like shooting fish in a barrel

    → cực kì dễ (= a piece of cake).
    Jane's a good mechanic. Changing a tire is like shooting fish in a barrel, for him.
    Jim là một thợ máy giỏi. Việc thay lốp xe là việc cực kì dễ đối với anh ấy.

    to drink like a fish

    → uống rất nhiều rượu (bia).
    Jeff really drank like a fish at the party on Saturday.
    Jeff đã thực sự uống rất nhiều rượu ở bữa tiệc thứ Bảy vừa rồi.

  2. #52
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    Thành ngữ với NEWS:

    break the news to someone

    → nói cho ai biết tin gì quan trọng, nhất là tin xấu; tiết lộ.
    The doctor had to break the news to Jane about her husband's cancer.
    Bác sĩ phải nói cho Jane biết về căn bệnh ung thư của chồng cô ấy.

    no news is good news

    → nếu bạn không nghe tin gì thì nhiều khả năng là không có việc gì xấu đã diễn ra (vì nếu có thì bạn đã nghe).
    I still haven't heard if I've got the job but I suppose no news is good news.
    Tôi vẫn chưa nhận được tin trúng tuyển nhưng tôi nghĩ rằng không có tin có nghĩa là tin tốt.

    (That/It/...) is news to somebody

    → điều gì mà ai đó chưa hề biết trước đó.
    The boss said it was news to him that some of the employees had shredded documents.
    Ông sếp nói ông ấy đã không biết rằng một vài nhân viên của ông đã xé những tài liệu.

    be bad news

    → khó chịu và có ảnh hưởng xấu đến người khác hoặc tình huống nào đó.
    He’s bad news for the company. He should never have been given the job.
    Anh ta là người gây ra ảnh hưởng xấu đến công ty. Đáng lẽ ra người ta không nên giao anh ta nhận công việc đó.

  3. #53
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    ahead of the game

    → đi trước đón đầu, dẫn trước đối thủ cạnh tranh.
    With everyone looking for new business, how does your company stay ahead of the game?
    Trước tình hình mọi người tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới, làm thế nào công ty của bạn có thể đi trước đón đầu được?

    keep an ear to the ground

    → lắng nghe/để ý thông tin mới hay xu hướng mới.
    John kept his ear to the ground, hoping to find out new ideas in computers.
    John luôn để ý những thông tin mới, với hi vọng rằng có thể tìm thấy những ý tưởng mới về lĩnh vực máy tính.

    arm yourself/somebody (with something)

    → trang bị cho bản thân/ai đó (điều gì).
    Nowadays, students need to be armed with many skills to get on life.
    Ngày nay, sinh viên cần được trang bị nhiều kĩ năng để bước vào đời.

  4. #54
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    a leg up

    → lợi thế.
    We have a leg up on the competition.
    Chúng ta có lợi thế trong cuộc thi.

    give somebody a hand

    → giúp đỡ ai làm gì, đặc biệt công việc đòi hỏi thể lực.
    Let me know when you're moving and I'll give you a hand.
    Nói cho tớ biết lúc nào cậu chuyển nhà và tớ sẽ giúp cậu một tay.

    work one's fingers to the bone

    → làm việc rất vất vả, chăm chỉ.
    I have been working my fingers to the bone so you children could have everything you need.
    Mẹ đã làm việc rất vất vả để các con có được mọi thứ các con cần.

  5. #55
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    to have a yellow streak

    → có tính nhát gan (chỉ một người nhút nhát, không dũng cảm).
    I think Jim has a yellow streak about watching horror movies, but he doesn't want to admit it.
    Tôi nghĩ Jim sợ xem phim kinh dị, nhưng anh ta không muốn thừa nhận điều đó

    to catch someone red-handed

    → bắt tại trận (ai đó đang làm điều gì xấu hoặc phạm tội).
    Tom was stealing the car when the police drove by and caught him red-handed.
    Tom đang ăn trộm xe otô thì cảnh sát lái xe ngang và bắt anh ta tại trận.

    the black sheep (of the family)

    → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).
    My father was the black sheep of his family - he ran away at 16 to become an actor and his parents never forgave him.
    Bố tôi là sự xấu hổ đối với gia đình. Ông ấy bỏ đi khi 16 tuổi để làm diễn viên và ông bà nội không bao giờ tha thứ cho ông ấy.

  6. #56
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    to get/give the green light

    → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.
    They've just been given the green light to build two new supermarkets in the region.
    Họ vừa mới được cho phép để xây dựng hai siêu thị mới trong vùng.

    as white as a sheet/ghost

    → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).
    Did something scare you? You're white as a sheet!
    Ai làm anh sợ à? Anh trông có vẻ nhợt nhạt.

    to have the blues

    → cảm thấy buồn.
    I get the blues every time I hear that song.
    Tôi cảm thấy buồn cứ mỗi khi nghe bài hát đó.

  7. #57
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    be/come under fire

    → bị chỉ trích nặng nề vì những gì bạn đã làm
    The health minister has come under fire from all sides.
    Bộ trưởng y tế bị chỉ trích nặng nề từ mọi phía.

    add fuel to the fire

    → đổ thêm dầu vào lửa
    The discovery that the government was aware of the cover-up has really added fuel to the fire.
    Việc phát hiện ra rằng chính phủ đã biết về vụ che đậy đã thực sự đổ thêm dầu vào lửa.

    hang/hold fire

    → trì hoãn hành động / quyết định
    The project had hung fire for several years for lack of funds.
    Dự án đã bị trì hoãn trong nhiều năm do thiếu vốn.

  8. #58
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    play with fire

    → đùa với lửa; hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro
    We're playing with fire when we make huge changes to a complex system that we don't understand.
    Chúng ta đúng là đang đùa với lửa khi tạo ra những sự thay đổi lớn trong một hệ thống phức tạp mà ta không hiểu gì.

    fight fire with fire

    → dùng cùng một loại vũ khí hay chiến lược mà đối thủ đang dùng
    It is from there I adopted the tactic of fighting fire with fire - it's the only thing these people understand.
    Chính từ đó mà tôi đã sử dụng chiến lược dùng lửa chọi lửa - đó là cách duy nhất mà những người đó hiểu.

    out of the frying pan into the fire

    → tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
    "Yes, yes I know; out of the frying pan into the fire but that's another story".
    "Rồi, tôi biết rồi; tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa nhưng đó là chuyện khác."

  9. #59
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    get on (or along) like a house on fire

    → (informal) nhanh chóng trở thành bạn và một mối quan hệ thân thiết
    My friend Maria went to see this guy and they got on like a house on fire.
    Cô bạn Maria của tôi đi gặp anh chàng này và họ nhanh chóng trở nên thân thiết với nhau.

    have several, etc. irons in the fire

    → tham gia vào nhiều hoạt động hay lĩnh vực cùng một lúc
    In addition, each member of the production crew has other irons in the fire, like Stanislaus's first short film production.
    Ngoài ra, mỗi thành viên trong đoàn làm phim đều tham gia vào những hoạt động/dự án khác, chẳng hạn như Stanislaus đang làm bộ phim ngắn đầu tiên.

    (there is) no smoke without fire

    → không có lửa thì làm sao có khói
    There is no smoke without fire and I would not be surprised if something happens in the next six months.
    Không có lửa thì làm sao có khói và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu có chuyện gì đó xảy ra vào sáu tháng tiếp theo.

    set the world on fire

    → (informal) rất thành công và giành được sự ngưỡng mộ từ mọi người
    He's never going to set the world on fire with his paintings.
    Anh ấy sẽ không bao giờ có thể rạng danh với mấy cái bức tranh của mình.

  10. #60
    Tham gia
    04-02-2015
    Bài viết
    66
    Like
    0
    Thanked 4 Times in 3 Posts
    soup something up

    → (informal) điều chỉnh, chỉnh sửa cái gì, chẳng hạn xe hơi hoặc máy vi tính, để nó trở nên mạnh hơn, thú vị hơn.
    He souped his car up so it will do nearly 120 miles per hour.
    Anh ta điều chỉnh chiếc xe hơi của anh ta để nó gần đạt đến tốc độ 120 dặm/giờ

    go/sell like hot cakes

    → bán chạy như tôm tươi (người Việt nói "như tôm tươi" còn người Anh thì "như bánh nóng hổi" ).
    The book has only just been published and copies are already selling like hot cakes in both Britain and America.
    Sách vừa mới được xuất bản và nó đã bán chạy như tôm tưoi ở cả Anh và Mĩ

    spill the beans

    → (informal) tiết lộ bí mật.
    There is a surprise party for Rose on Tuesday. Please don't spill the beans.
    Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Rose vào ngày thứ 3. Đừng để lộ chuyện này nhé!

Trang 6 / 8 FirstFirst ... 345678 LastLast

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •