Được gửi bởi
PhongLan Phan
1. (as) sick as a dog
→ (informal) cảm thấy cực kì không khỏe, buồn nôn
After I ate that bad shrimp, I was as sick as a dog.
Sau khi ăn phải con tôm đó, tôi cứ cảm thấy buồn nôn.
2. as busy as a bee
→ cực kì bận rộn
Maxine is always working, either at home or at the office. She's as busy as a bee.
Maxine lúc nào cũng làm việc, ngay cả khi ở nhà hay ở văn phòng. Cô ấy cực kì bận rộn.
3. (as) fit as a fiddle
→ (informal) rất khỏe mạnh
Bart trains 2 hours every day. At 68, he's as fit as a fiddle.
Bart tập luyện 2 tiếng mỗi ngày. Ở tuổi 68 mà ông ấy vẫn cực kì khỏe mạnh.
4. (as) good as gold
→ (informal) ngoan ngoãn, cư xử đúng mực
Baby-sitting for my little nephew Elrod was no trouble at all. In fact, he was as good as gold.
Chăm sóc đứa cháu trai Elrod của tôi thì không có vấn đề gì. Thật sự nó là một đứa trẻ ngoan.
5. as happy as a lark
→ vui vẻ, sung sướng
When I got the test results, I was as happy as a lark.
Khi tôi nhận được kết quả bài kiểm tra, tôi đã cực kì sung sướng.
Kiểu này giống kiểu xong con ong. chán như con gián và buồn như con chuồn chuồn... ^^
Tiếng Việt vần dễ nhớ hơn nhỉ? ^^
VSTEEL - Sản xuất và lắp dựng nhà khung thép
Bookmarks