Giao tiếp qua điện thoại cũng đòi hỏi bạn cần có kỹ năng tiếng anh tốt đặc biệt về nghe nói. Khi bạn trao đổi với người đối diện qua ống nghe, bạn sẽ cần nói những gì? Hãy theo dõi ngay bài viết sau đẻ học những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất qua điện thoại:
>>> thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may công nghiệp
>>> hình xăm sau lưng
Hello? (informal)
Alo? (Thân mật)
Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help you?
Xin cảm ơn vì đã gọi điện đến Boyz Autobody. Tôi là Jody. Tôi có thể giúp gì anh/chị đây ạ?
Doctor's office: Văn phòng bác sĩ xin nghe
Hey George. It's Lisa calling. (informal): Xin chào George. Tôi là Lisa. (thân mật)
Hello, this is Julie Madison calling: Xin chào, tôi là Julie Madison
Hi, it's Gerry from the dentist's office here: Xin chào, tôi là Gerry gọi đến từ văn phòng nha khoa.
Is Fred in? (informal): Fred có đó không? (thân mật)
Is Jackson there, please? (informal): Cho hỏi có Jackson ở đó không vậy? (thân mật)
Can I talk to your sister? (informal): Anh có thể nói chuyện với chị của em không? (thân mật)
May I speak with Mr. Green, please?: Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Green?
Would the doctor be in/available?: Bác sĩ có ở đó không?
Just a sec. I'll get him. (informal): Đợi một lát. Tôi sẽ gọi anh ấy. (thân mật)
Hang on one second. (informal): Chờ máy nhé. (thân mật)
Please hold and I'll put you through to his office: Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh đến văn phòng của ông ấy.
One moment please: Xin chờ một lát.
Could you please repeat that?: Ông có thể vui lòng lặp lại không?
Would you mind spelling that for me?: Vui lòng đánh vần chúng hộ tôi?
Could you speak up a little please?: Anh vui lòng nói lớn lên một tí.
Can you speak a little slower please. My English isn't very strong: Vui lòng nói chậm lại một tí. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm.
Can you call me back? I think we have a bad connection: Gọi lại cho tôi sau được không? Tôi nghĩ là đường dây điện thoại đang bị trục trặc.
Can you please hold for a minute? I have another call: Vui lòng giữ máy một lát? Tôi có một cuộc gọi khác.