Hiển thị kết quả từ 1 đến 6 / 6
  1. #1
    Tham gia
    05-11-2016
    Location
    gamedanhbaidoithuong.net
    Bài viết
    53
    Like
    0
    Thanked 6 Times in 5 Posts

    Thuật Ngữ SEO Thường Dùng

    Nội Dung:

    I: Các thuật ngữ trong Google Adwords

    Google AdWords là một dịch vụ thương mại của Google cho phép khách hàng mua những quảng cáo bằng chữ hoặc hình ảnh tại các kết quả tìm kiếm hoặc các trang web do các đối tác Google Adsense cung cấp. Để sử dụng được dịch vụ AdWords

    1, Thuật ngữ CPC – Cost Per Click
    CPC là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.

    2, Thuật ngữ CTR – Click through Rate
    CTR là tỷ lệ click chuột, CTR được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.

    3, Thuật ngữ CPA – Cost Per Action
    CPA – là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.

    4, Thuật ngữ CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions).
    CPM là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.

    5, Thuật ngữ CPD – Cost Per Duration
    CPD- Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.

    6, Thuật ngữ display advertising
    Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.

    7, Thuật ngữ KPI
    KPI – Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.

    8, Thuật ngữ contrxtual advertising
    Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.

    9, Thuật ngữ click fraud
    Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.

    10, Thuật ngữ dimension
    Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…
    Quote Quote

  2. #2
    Tham gia
    02-12-2016
    Bài viết
    9
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Cảm ơn về thông tin của bác

  3. #3
    Tham gia
    03-07-2016
    Bài viết
    9
    Like
    2
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Thuật ngữ về google adwords thì đúng hơn

  4. #4
    Tham gia
    26-10-2016
    Bài viết
    232
    Like
    1
    Thanked 14 Times in 13 Posts
    huật ngữ KPI còn giống như là chỉ tiêu của tháng nữa

  5. #5
    Tham gia
    17-02-2011
    Bài viết
    521
    Like
    42
    Thanked 57 Times in 52 Posts
    Thiếu cái thuật ngữ GA. Lúc đầu nghe mọi người nói chăn gà mà chả hiểu gì. Lên gg seach "chăn gà" => potay luôn. Mãi mới hiểu được GA
    Đang kí

  6. #6
    Tham gia
    17-12-2016
    Bài viết
    36
    Like
    1
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Oánh dấu, lúc nào cần lôi ra đọc, giờ đọc cũng éo nhớ hết dc

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •