Đọc bảng lương là một trong những kỹ năng quan trọng nhất đối với các bạn đang làm việc tại Nhật, tham khảo từ vựng tiếng Nhật về bảng lương dưới đây để tránh những nhầm lẫn đáng tiếc khi nhận tiền nhé.
Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau:
1- 勤怠(きんたい):Số ngày làm, ngày nghỉ, thời gian làm.
2- 支給(しきゅう):Các khoản công ty chi trả.
3- 控除(こうじょ):Các khoản bạn bị khấu trừ khi nhận lương.
Từ vựng tiếng Nhật về bảng lương trong phần 1
給与明細書 (きゅうよめいさいしょ): Bảng lương/Báo cáo thanh toán
支給明細書 (しきゅうめいさいしょ): Sao kê thanh toán
勤怠 (きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, giờ làm.
出勤日数 (しゅっきん にっすう): Số ngày đi làm
公休日数 (こうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ - lễ ( bao gồm thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ lịch đỏ)
有休日数 (ゆうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ có lương
有給消化 (ゆうきゅう しょうか) : Số ngày đã nghỉ phép có lương
有給残日数 (ゆうきゅう ざんにっすう): Số ngày nghỉ phép có lương còn lại
欠勤日数 (けっきん にっすう):Số ngày nghỉ
勤務時間 (きんむ じかん): Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính
残業時間 (ざんぎょう じかん): Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ
定額時間 (ていがく じかん): Số giờ làm cố định
時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん):Thời gian làm ngoài giờ
深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん): Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm
遅刻時間 (ちこく じかん):Thời gian đi muộn sau giờ làm
早退時間 (そうたい じかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm
Từ vựng tiếng Nhật về bảng lương trong phần 2
支給 (しきゅう):Các khoản công ty trả (Bao gồm: Lương cơ bản + trợ cấp)
基本給 (きほんきゅう) :Lương cơ bản
役職手当 (やくしょく てあて):Phụ cấp chức vụ
住宅手当 (じゅうたく てあて):Phụ cấp nhà ở
家族手当 (かぞく てあて):Phụ cấp người có gia đình
出張手当 (しゅっちょてあて) : Phụ cấp công tác
通勤手当 (つうきん てあて) : Phụ cấp đi lại
時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて):Phụ cấp làm ngoài giờ
深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて):Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm
休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて) : Phụ cấp làm ngày nghỉ
多言語手当 (たげんご てあて) : Phụ cấp ngoại ngữ
Từ vựng tiếng Nhật về bảng lương trong phần 3
控除 (こうじょ) :Các khoản khấu trừ.
社会保険料/社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい) :Tổng số tiền bảo hiểm xã hội bị trừ: bao gồm
健康保険料 (けんこうほけんりょう) Bảo hiểm y tế
厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう) Bảo hiểm hưu trí
雇用保険料 (こよう ほけんりょう) Bảo hiểm lao động
所得税 (しょとくぜい):Thuế thu nhập cá nhân
住民税 (じゅうみんぜい):Thuế thị dân
社宅寮費/寮費 (しゃたく りょうひ/りょうひ): Tiền ký túc xá của cty/ ký túc xá
水道光熱費 (すいどうこうねつひ): Tiền điện, ga, nước
社会保険 ( Bảo hiểm xã hội) đây là loại bảo hiểm bắt buộc phải tham gia, bao gồm các khoản:
健康保険料 (Bảo hiểm y tế) : Phòng khi gặp các vấn đề về sức khỏe sẽ được hỗ trợ chỉ phải trả 30% chi phí khám bệnh.
厚生年金保険料 (Bảo hiểm hưu trí hay còn gọi là Nenkin) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo bạn sẽ nhận được 1 khoản trợ cấp khi nghỉ việc do đến tuổi già, hoặc tử vong/ mất khả năng làm việc.
雇用保険料 (Bảo hiểm lao động) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/ nuôi con sẽ nhận được khoản trợ cấp tương đương. Thường do công ty chi trả 50%, tự chi trả 50%, mức chi trả tùy thuộc vào thu nhập của từng người.
所得税 : Là khoản thuế thu nhập cá nhân phải đóng tương ứng với thu nhập tháng đó.
住民税: Là khoản thuế thị dân phải đóng cho thành phố, khoản này được tính dựa trên tổng thu nhập năm trước đó.
総支給額 そうしきゅうがく: Tổng tiền lương
課税支給額 かぜい しきゅうがく: Tổng tiền lương bao gồm cả thuế
控除合計額 こうじょごうけいがく: Tổng số tiền thuế bị trừ
差引支給額 さしひきしきゅうがく: Số tiền lương nhận được sau khi trừ
銀行振込額 ぎんこう ふりこみがく: Số tiền nhận được thông qua chuyển khoản ngân hàng.
Hy vọng rằng bài viết từ vựng tiếng Nhật về bảng lương của trung tâm Nhật ngữ SOFL đã cung cấp những kiến thức hữu ích cho các bạn.
Bookmarks