Trang 1 / 2 12 LastLast
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 / 12
  1. #1
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts

    Những mẫu câu tiếng anh thông dụng

    CÂU NÓI THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH
    1. What's up? - Có chuyện gì vậy?
    2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
    3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
    4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
    5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
    6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
    7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
    8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
    9. Is that so? - Vậy hả?
    10. How come? - Làm thế nào vậy?
    11. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
    12. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
    13. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
    14. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
    15. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
    16. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
    17. That's a lie! - Xạo quá!
    18. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
    19. This is the limit! - Đủ rồi đó!
    20. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
    21. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
    1. What is the temperature?
    => Nhiệt độ bao nhiêu vậy?
    2. It’s hailing
    => Trời đang mưa đá
    3. It’s snowing
    => Trời đang có tuyết
    4. There’s strong wind
    => Đang có gió mạnh đấy
    5. The wind’s dropped
    => Gió đã bớt lạnh rồi
    6. It’s freezing
    => Trời lạnh cóng
    7. It’s bitterly cold
    => Trời lạnh cắt da cắt thịt
    8. It’s blustery night
    => Đêm có gió thổi dữ đội
    9. There is a heavy/hard/sharp frost last night
    => Đêm qua có sương gió lạnh buốt
    10. I feel chilled to the bone
    => Tôi thấy lạnh thấu xương
    tham khảo thêm nhiều mẫu cau và chủ đề thú vị tại http: //topicanative .edu .vn/
    Quote Quote

  2. #2
    Tham gia
    03-02-2016
    Bài viết
    49
    Like
    3
    Thanked 4 Times in 4 Posts
    Mấy câu này đơn giản nhưng mà hay )

  3. #3
    Tham gia
    27-01-2016
    Location
    THCS Phan Đăng Lưu
    Bài viết
    57
    Like
    1
    Thanked 92 Times in 39 Posts
    cung hay hay, vui vui

    - - - Updated - - -

    còn câu nào khác không bạn ?

  4. #4
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    THỂ HIỆN SỰ TỨC GIẬN TRONG TIẾNG ANH
    1. I don't believe it!
    => Không thể nào mà tin được

    2. That really hurt me. I’m so disappointed
    => Điều đó làm tôi tổn thương. Tôi rất thất vọng.

    3. What a pain!
    => Thật đau lòng

    4. It really gets on my nerves
    => Không thể chịu đựng được

    5. I'm sick and tired of...
    => Tôi thực sự phát ốm và phát mệt vì...

    6. I'm fed up with it
    => Tôi chán ngấy với nó

    7. Is it possible to happen?
    => Điều đó có thể xảy ra sao?

    8. Why would you do it?
    => Tại sao anh lại làm điều đó?

    9. I was so angry when that happened to me
    => Tôi thực sự tức giận khi điều đó lại xảy ra với tôi.

    10. What were you thinking that you did like that?
    => Cậu nghĩ gì mà lại làm như thế?
    tham khảo thêm nhiều mẫu cau và chủ đề thú vị tại http: //topicanative .edu .vn/

  5. Thành viên Like bài viết này:


  6. #5
    Tham gia
    15-12-2015
    Bài viết
    27
    Like
    6
    Thanked 13 Times in 9 Posts
    Hi , mình sẽ áp dụng những câu này mỗi khi tức giận.

  7. #6
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    Học tiếng anh online với từ vựng về chủ đề ĐỒ DÙNG HỌC TẬP VÀ CÁC MÔN HỌC PHỔ THÔNG
    1. Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen
    2. Globe /gloub/ – quả địa cầu
    3. Book /buk/ – quyển sách
    4. Notebook /’noutbuk/ – quyển vở
    5. Chair /tʃeə/ – cái ghế
    6. Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì
    7. Desk /desk/ – bàn học
    8. Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ
    9. Table /’teibl/ – cái bàn
    10. Pen /pen/ – bút mực
    11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng
    12. Pencil /’pensl/ – bút chì
    13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy
    14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút
    1. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/ Môn Toán học
    2. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/ Môn Văn học
    3. English (n) /'iηgli∫/ Môn Tiếng Anh
    4. Chemistry (n) /'kemistri/ Môn Hóa học
    5. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n) Môn Sinh học
    6. Physics /'fiziks/ (n) Môn Vật lý
    7. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) Môn Địa lý
    8. History /'histri/(n) Môn Lịch sử
    9. Informatics /infə:'mætiks/ (n) Môn Tin học
    10. Craft /krɑ:ft/ (n) Môn thủ công
    11. Physical Education /'fizikl edju:'kei∫n/ (n) Môn Giáo dục thể chất
    tham khảo thêm nhiều chủ đề tiếng anh thú vị tại http: //topicanative .edu .vn
    đăng kí tham gia lớp học để luyện nói tiếng anh với giáo viên bản ngữ về chủ đề thú vị này nhé

  8. #7
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    Học tiếng anh về chủ đề màu sắc
    What is your favorite color?
    Do you have a color that you hate? If so, what is it?

    Học tiếng anh về chủ đề màu sắc
    ✔ Trả lời câu hỏi dưới đây trong 60 giây

    Do you think colors affect your moods?
    Bạn có nghĩ màu sắc ảnh hưởng đến tâm trạng của bạn không?

    What do you associste certain colors with?
    Bạn kết hợp màu sắc nào với nhau?

    ✔ Bổ sung một số từ mới liên quan:
    Formality (n) /fɔːˈmalɪti/: Sự lịch sự
    Luxury (n) /ˈlʌkʃ(ə)ri/: Sự sang trọng
    Cheerful (adj) /ˈtʃɪəfʊl/: Vui mừng/ hân hoan
    Goodness (n) /ˈɡʊdnəs/: Lòng tốt
    Passion (n) /ˈpaʃ(ə)n/: Sự đam mê
    Energetic (adj) /ˌɛnəˈdʒɛtɪk/: Mạnh mẽ/ đầy nghị lực

    Ví dụ:
    He felt cheerful and full of energy.
    Anh ấy cảm thấy hân hoan và đầy năng lượng

    ✔ Bổ sung cấu trúc mới:
    S1 + V1 + because + S2 + V2

    Ví dụ:
    I often wear yellow clothes because they represent happiness
    Tôi thường mặc quần áo màu vàng bởi vì chúng tượng trưng cho hạnh phúc.
    tham khảo thêm nhiều chủ đề tiếng anh thú vị tại http: //topicanative .edu .vn
    đăng kí tham gia lớp học để luyện nói tiếng anh với giáo viên bản ngữ về chủ đề thú vị này nhé

  9. #8
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    NHỮNG LỜI CHÚC TRONG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM BẰNG TIẾNG ANH
    1. A great thanks to you! You are our teachers who give us a voice, an image and a thought to help build our live.
    => Xin cảm ơn Thầy Cô – Người đã đem đến cho chúng em những lời nói, những hình ảnh, những lý tưởng để chúng em xây đắp cuộc đời.
    2. On occasion of Vietnamese Teacher’s Day, wishing you and your family a good health, happiness and success in your life.
    => Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.
    3. Wish you Happy Vietnamese Teacher’s Day!!! A good teacher is like a candle. It consumes itself to light the way for others Kính chúc => => Thầy Cô ngày nhà giáo Việt Nam tràn ngập niềm vui. Người thầy giống như một ngọn nến rực cháy để soi đường cho trò ngoan.
    4 Thanks for being my teacher. Happy Vietnamese Teacher’s Day!!
    => Xin cảm ơn Thầy vì đã dạy dỗ em. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
    5. Without you, we would have been lost. Thank you teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
    => Không có Thầy Cô chắc có lẽ chúng em đã lầm đường lạc lối. Cảm ơn Thầy Cô đã chỉ dạy, truyền cảm hứng cho chúng em để chúng em có được ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.

    tham khảo thêm nhiều chủ đề tiếng anh thú vị tại http: //topicanative .edu .vn
    đăng kí tham gia lớp học để luyện nói tiếng anh với giáo viên bản ngữ về chủ đề thú vị này nhé

  10. #9
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    TẠI SAO BẠN NÊN NUÔI MỘT CHÚ MÈO Ở NHÀ
    1. They’re very hilarious.
    Lũ mèo rất vui nhộn.
    2. They show you that anything can be a bed.
    Chúng cho bạn thấy rằng bất kỳ thứ gì cũng có thể ở trên giường.

    3. They’re great company.
    Chúng là người bạn đồng hành tuyệt vời.

    4. They’re loving.
    Chúng khá âu yếm.

    5. They bring you gifts.
    Chúng mang quà cho bạn.

    6. They don’t mind if you give them silly names.
    Chúng không phiền nếu bạn đặt cho chúng những cái tên ngu ngốc.

    7. They’re cute, really cute.
    Chúng cực kì dễ thương.

    8. Their purring is beneficial to humans
    Tiếng kêu rừ của mèo có lợi cho con người.

    9. They have good bathroom habits.
    Chúng có thói quen vào phòng tắm sạch sẽ.

    10. They make great alarm clocks.
    Chúng là một chiếc đồng hồ báo thức tuyệt vời.

    11. They don’t need much looking after.
    Chúng không cần phải trông nom nhiều.

    12. They keep unwanted rodents away.
    Chúng khiến cho những loài gặm nhấm tránh xa.

    Tham khảo thêm tại http: //topicanative .edu .vn

  11. #10
    Tham gia
    18-01-2016
    Bài viết
    10
    Like
    0
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    VỊ TRÍ CẦU THỦ TRONG BÓNG ĐÁ
    Rất nhiều bạn có sở thích là bóng đá, đặc biệt là các bạn trai. Nhưng các bạn có nắm rõ những vị trí cầu thủ trong bóng đá bằng Tiếng Anh không? ^^
    ► Cùng học tiếng Anh online theo từng chủ đề thú vị http: //topicanative .edu .vn

    1. Goalkeeper (n) /ˈɡəʊlkiːpə(r)/: Thủ môn
    2. Back (n) /bæk/ = Defender (n) /dɪˈfendə(r)/: Hậu vệ
    3. Centre Back (n) /ˈsentə(r).bæk/: Trung vệ (CB)
    4. Left Back (n) /left.bæk/: Hậu vệ trái (LB)
    5. Right Back (n) /raɪt.bæk/: Hậu vệ phải (RB)
    6. Sweeper (n) /ˈswiːpə(r)/: Hậu vệ quét
    7. Midfielder (n) /ˌmɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ
    8. Center Midfielder (n) /ˈsentə(r).mɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ trung tâm (CM)
    9. Left Midfielder (n) /left.mɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ trái (LM)
    10. Right Midfielder (n) /raɪt.mɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ phải (RM)
    11. Defensive Midfielder (n) /dɪˈfensɪv.mɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ phòng ngự (LM)
    12. Attacking midfielder (n) /əˈtækɪŋ.mɪdˈfiːldə(r)/: Tiền vệ tấn công (AM)
    13. Attacker (n) /əˈtækə(r)/: Tiền đạo

Trang 1 / 2 12 LastLast

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •