girlchuayeu
08-09-2005, 23:09
em đã đọc bài này va chẳng hiểu mua như thế nào mong các bác giúp với 1. Pentium 4 (Northwood "C")
Tên gọi: P4"C", P4 x.xxC GHz
Clock speed: 2.4 GHz, 2.6 GHz, 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
2. Pentium 4 (Prescott)
Tên gọi: P4"E", P4 x.xxE GHz
Clock speed: 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.09µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 16k L1 data cache, 1 MB L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, SSE3, HT
3. Pentium 4 Extreme Edition (Gallatin)
Tên gọi: P4 EE, P4 XE
Clock speed: 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache, 2 MB L3 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
4. Celeron (Willamette)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 1.7 GHz, 1.8 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
5. Celeron (Northwood)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 2.0 GHz, 2.2 GHz, 2.4 GHz, 2.6 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
NHỜ các bác giúp em chọn mua cái phù hợp nhất với em mua máy về để chơi game và một số trương trình khác nói chung la máy phải nhanh nhờ các bác giúp nha em chẳng biết gì về máy tính cả
Tên gọi: P4"C", P4 x.xxC GHz
Clock speed: 2.4 GHz, 2.6 GHz, 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
2. Pentium 4 (Prescott)
Tên gọi: P4"E", P4 x.xxE GHz
Clock speed: 2.8 GHz, 3.0 GHz, 3.2 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.09µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 16k L1 data cache, 1 MB L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, SSE3, HT
3. Pentium 4 Extreme Edition (Gallatin)
Tên gọi: P4 EE, P4 XE
Clock speed: 3.2 GHz, 3.4 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 800 MHz effective (200 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 512k L2 cache, 2 MB L3 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2, HT
4. Celeron (Willamette)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 1.7 GHz, 1.8 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
5. Celeron (Northwood)
Tên gọi: Celeron, "P4 based" Celeron
Clock speed: 2.0 GHz, 2.2 GHz, 2.4 GHz, 2.6 GHz
Đế cắm: Socket 478
Quy trình chế tạo: 0.13µ
FSB: 400 MHz effective (100 MHz Quad-Pumped)
Cache: 12µops L1 instruction cache, 8k L1 data cache, 128k L2 cache
CPU Extensions: MMX, SSE, SSE2
NHỜ các bác giúp em chọn mua cái phù hợp nhất với em mua máy về để chơi game và một số trương trình khác nói chung la máy phải nhanh nhờ các bác giúp nha em chẳng biết gì về máy tính cả