ThichNuDiuHien
29-08-2005, 23:44
Các lái ông thân mến !
Tớ gom bi các bài dự thi về một mối để các lái ông – lái chị – lái em tiện bề theo dõi. Một số câu Tớ "xiến" trước vì xét thấy quá ư vô nghĩa & mong các lái đại nhân tiếp tục phát hiện giúp tớ xem có câu nào trùng không.
Chú ý:
* bài post sau không được lặp lại câu của bài trước.
* “Nội quy” đã được nới rộng rùi nhé: các lái có thể tham gia từng câu, một số từ Hán được chấp nhận...
* Những từ tớ in đỏ mong các lái dzui lòng giải thích thêm.
* các từ lái có thể sẽ được xét lại vào giờ chót.
* Topic này chỉ dành cho các bài thi đã được “sơ tuyển” mọi théc méc - ý kiến - ý cò xin post trong thread Đố vui có quà.
Mẫu:
Câu I:
Tìm tên gọi 02 loại thực vật, nói lái lại thành 02 loại động vật
Ví dụ:
• sen - ấu ----> sâu – én.
• câu – sú ----> cu - sấu ( Sú: loại cây hoang dại thường mọc vùng bùn lợ ven biển )
• keo – bìm ----> kìm – beo ( Keo: cây cùng họ với rau rút – Kìm: cá lìm kìm, liềm kiềm )
• cỏ - thông ----> công - thỏ.
• lan – giá ----> la – gián.
• trầu – me ----> mè – trâu.
• lê - dừa ----> lừa – dê.
• lê – tre ----> le – trê.
Câu II:
Tìm những từ lái có ý nghĩa:
Ví dụ:
• Bình mực ----> Bực mình.
• Thầy giáo ----> Tháo giầy.
• Kỹ sư ----> Cư sĩ.
• Thầy tu ----> Thù Tây.
• Giáo án ----> Dán áo.
IPS lão quái
Câu II:
1. Từ tính - Tình tứ
2. Đầu tiên - tiền đâu
3. khả thi - khỉ tha
4. Nóng hổi - nối hỏng
5. Cá đối - cối đá
6. Son phấn - phân són
7. Nhỏ mọn - mỏ nhọn
CụÔng Dương Kỳ
Câu I:
1. Nhãn - mạ ---> mã - nhạn
2. Bo - trầu ---> trâu - bò
3. Cỏ - điều ---> điểu - cò ( điểu ~ đà điểu)
Câu II:
1. Mèo cái ---> mài kéo
2. Hiện đại ---> hại điện
3. Bổ dưa ---> rửa bô
4. Qui mã ---> qua Mỹ
5. Bát cà ---> Cát Bà
Viết Sàigòn
Câu 2.
1.đá banh ---> bánh đa
2.hoàng hôn ---> hồn hoang
3.con gà ---> còn ga (trong bình ga nấu bếp)
4.chứa chan ---> chán chưa
5.cá thu ---> cú tha
6. tự điển ---> điện tử
Đòn nà – Đòn nà (tên do MùTĩn đặt, rùi y trốn lun tới giờ :confused: )
Câu II
1.Cầy tơ - Cờ tây
2.Trò chơi - Trời cho
3.Chân dài - Dân chài
4.Tốc độ - Độc tố
5.Phương trình - Trương phình
6.Đèn pha - Phà đen
Hà phú ông
Câu I.
1.cau - hồng ---> công - hàu
2.câu - hồng ---> công - hầu
3.lan - me ---> le - mang
4.cúc - hồng --> cốc - hùng
5.cúc táo ---> cáo - túc
6.đào - me ---> mè - đao
7.thơm - cỏ ---> thỏ - cơm
8.lê - cau ---> lau - kê
9.dừa - lác ---> giác - lừa
10.cau - sấu ---> câu - sáo
11.câu - hồng ---> công - hầu
12. lim - cau ---> lau - kim
13. chò - húng ---> hùng - chó
Câu 2.
1.thí dụ ---> thú vị
2.đơn giản ---> đang giỡn
3.cánh cò ---> có cành
4.cá rô ---> cố ra
5.va li ---> vi la
Viết Sàigòn
Câu 1.
1.Mít – vối ---> mối – vích
2.Cải – lê ---> kê – lải
3.Sâm – lan ---> sam – lân
4.Cau – sim ---> kim – sâu
Câu 2.
1.Báo đời ---> bới đào
2.Bão tố ---> bổ táo
Trung Đà lạt
Câu I.
1.gián-baGiá-ban
2.dế-laGiá-lê
3.Cò cẩu - cầu cỏ (cầu = mãng cầu)
4.cào-câucầu-cau
5.cờ-mâu cầu-mơ
6.kìm-laucầu-lim
7.cò-trầu cầu-chò
8.kìm-sâu - cầu sim
9.cừ-sấu cầu-sứ
10.đỉa-mú đủ-mía
11.ó-cẩu -ấu cỏ
12 kê-lóccóc-lê
13.kim-sóc-cóc sim
14.cờ-bacà-bơ
15.cờ-macà-mơ
16.kìm-lacà lim
Câu II.
1. ca lô cô la
2. thiện taitại thiên.
3.thầy tăngthằng tây
Tiếp tục nha
:lick:
Tớ gom bi các bài dự thi về một mối để các lái ông – lái chị – lái em tiện bề theo dõi. Một số câu Tớ "xiến" trước vì xét thấy quá ư vô nghĩa & mong các lái đại nhân tiếp tục phát hiện giúp tớ xem có câu nào trùng không.
Chú ý:
* bài post sau không được lặp lại câu của bài trước.
* “Nội quy” đã được nới rộng rùi nhé: các lái có thể tham gia từng câu, một số từ Hán được chấp nhận...
* Những từ tớ in đỏ mong các lái dzui lòng giải thích thêm.
* các từ lái có thể sẽ được xét lại vào giờ chót.
* Topic này chỉ dành cho các bài thi đã được “sơ tuyển” mọi théc méc - ý kiến - ý cò xin post trong thread Đố vui có quà.
Mẫu:
Câu I:
Tìm tên gọi 02 loại thực vật, nói lái lại thành 02 loại động vật
Ví dụ:
• sen - ấu ----> sâu – én.
• câu – sú ----> cu - sấu ( Sú: loại cây hoang dại thường mọc vùng bùn lợ ven biển )
• keo – bìm ----> kìm – beo ( Keo: cây cùng họ với rau rút – Kìm: cá lìm kìm, liềm kiềm )
• cỏ - thông ----> công - thỏ.
• lan – giá ----> la – gián.
• trầu – me ----> mè – trâu.
• lê - dừa ----> lừa – dê.
• lê – tre ----> le – trê.
Câu II:
Tìm những từ lái có ý nghĩa:
Ví dụ:
• Bình mực ----> Bực mình.
• Thầy giáo ----> Tháo giầy.
• Kỹ sư ----> Cư sĩ.
• Thầy tu ----> Thù Tây.
• Giáo án ----> Dán áo.
IPS lão quái
Câu II:
1. Từ tính - Tình tứ
2. Đầu tiên - tiền đâu
3. khả thi - khỉ tha
4. Nóng hổi - nối hỏng
5. Cá đối - cối đá
6. Son phấn - phân són
7. Nhỏ mọn - mỏ nhọn
CụÔng Dương Kỳ
Câu I:
1. Nhãn - mạ ---> mã - nhạn
2. Bo - trầu ---> trâu - bò
3. Cỏ - điều ---> điểu - cò ( điểu ~ đà điểu)
Câu II:
1. Mèo cái ---> mài kéo
2. Hiện đại ---> hại điện
3. Bổ dưa ---> rửa bô
4. Qui mã ---> qua Mỹ
5. Bát cà ---> Cát Bà
Viết Sàigòn
Câu 2.
1.đá banh ---> bánh đa
2.hoàng hôn ---> hồn hoang
3.con gà ---> còn ga (trong bình ga nấu bếp)
4.chứa chan ---> chán chưa
5.cá thu ---> cú tha
6. tự điển ---> điện tử
Đòn nà – Đòn nà (tên do MùTĩn đặt, rùi y trốn lun tới giờ :confused: )
Câu II
1.Cầy tơ - Cờ tây
2.Trò chơi - Trời cho
3.Chân dài - Dân chài
4.Tốc độ - Độc tố
5.Phương trình - Trương phình
6.Đèn pha - Phà đen
Hà phú ông
Câu I.
1.cau - hồng ---> công - hàu
2.câu - hồng ---> công - hầu
3.lan - me ---> le - mang
4.cúc - hồng --> cốc - hùng
5.cúc táo ---> cáo - túc
6.đào - me ---> mè - đao
7.thơm - cỏ ---> thỏ - cơm
8.lê - cau ---> lau - kê
9.dừa - lác ---> giác - lừa
10.cau - sấu ---> câu - sáo
11.câu - hồng ---> công - hầu
12. lim - cau ---> lau - kim
13. chò - húng ---> hùng - chó
Câu 2.
1.thí dụ ---> thú vị
2.đơn giản ---> đang giỡn
3.cánh cò ---> có cành
4.cá rô ---> cố ra
5.va li ---> vi la
Viết Sàigòn
Câu 1.
1.Mít – vối ---> mối – vích
2.Cải – lê ---> kê – lải
3.Sâm – lan ---> sam – lân
4.Cau – sim ---> kim – sâu
Câu 2.
1.Báo đời ---> bới đào
2.Bão tố ---> bổ táo
Trung Đà lạt
Câu I.
1.gián-baGiá-ban
2.dế-laGiá-lê
3.Cò cẩu - cầu cỏ (cầu = mãng cầu)
4.cào-câucầu-cau
5.cờ-mâu cầu-mơ
6.kìm-laucầu-lim
7.cò-trầu cầu-chò
8.kìm-sâu - cầu sim
9.cừ-sấu cầu-sứ
10.đỉa-mú đủ-mía
11.ó-cẩu -ấu cỏ
12 kê-lóccóc-lê
13.kim-sóc-cóc sim
14.cờ-bacà-bơ
15.cờ-macà-mơ
16.kìm-lacà lim
Câu II.
1. ca lô cô la
2. thiện taitại thiên.
3.thầy tăngthằng tây
Tiếp tục nha
:lick: