unlucky555
15-12-2004, 21:46
Vè tiếng Anhundefined
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đo', WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE co' nghĩa la` câu
LESSON bài học ,RAINBOW cầu vòng
HUSBAND la` đức ông chồng
DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cáii sừng la`HORN
Ra'ch rồi xài đỡ chữ TORN
TO SING la` hát A SONG một bài
No'i sai sự thật TO LIE
GO đi, COME đến, một vài la` SOME
Đứng STAND, LOOK ngo', LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
ONE LIFE la` một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
LOVER đích thực người yêu
CHARMING duyên da'ng, mỹ miều GRACEFUL
Mặt trăng la` chữ THE MOON
WORLD la` thế giới , sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi , DULL đần, WISE khôn
BURY co' nghĩaa là chôn
OUR SOULS tạm dịch linh hồn chu'ng ta
Xe hơi du lịch la` CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa ba` MADAM
THOUSAND la` đúng mười trăm
Ngày DAY , tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đo' đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER tạm dịch đi vào
Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai
SHOULDER cứ dịch la` vai
WRITER văn sĩ, ca'i đài RADIO
A BOWL la` một ca'i tô
Chữ TEAR nước mắt ,TOMB mồ MISS cô
May khâu dùng tạm chữ SEW
Kẻ thu` dịch đại là FOE chẳng lầm
SHELTER tạm dịch la` hầm
Chữ SHOUT la he't, no'i thầm WHISPER
WHAT TIME la` hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi ,WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN la` nu'i, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc , ong BEE
SOMETHING TO EAT chút gi` để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi , TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đo', WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE co' nghĩa la` câu
LESSON bài học ,RAINBOW cầu vòng
HUSBAND la` đức ông chồng
DADDY cha bố, PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cáii sừng la`HORN
Ra'ch rồi xài đỡ chữ TORN
TO SING la` hát A SONG một bài
No'i sai sự thật TO LIE
GO đi, COME đến, một vài la` SOME
Đứng STAND, LOOK ngo', LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
ONE LIFE la` một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
LOVER đích thực người yêu
CHARMING duyên da'ng, mỹ miều GRACEFUL
Mặt trăng la` chữ THE MOON
WORLD la` thế giới , sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi , DULL đần, WISE khôn
BURY co' nghĩaa là chôn
OUR SOULS tạm dịch linh hồn chu'ng ta
Xe hơi du lịch la` CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa ba` MADAM
THOUSAND la` đúng mười trăm
Ngày DAY , tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đo' đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER tạm dịch đi vào
Thêm FOR tham dự lẽ nào lại sai
SHOULDER cứ dịch la` vai
WRITER văn sĩ, ca'i đài RADIO
A BOWL la` một ca'i tô
Chữ TEAR nước mắt ,TOMB mồ MISS cô
May khâu dùng tạm chữ SEW
Kẻ thu` dịch đại là FOE chẳng lầm
SHELTER tạm dịch la` hầm
Chữ SHOUT la he't, no'i thầm WHISPER
WHAT TIME la` hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi ,WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN la` nu'i, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền xin đóng học SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
TO STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc , ong BEE
SOMETHING TO EAT chút gi` để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi , TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE