mess
09-06-2004, 07:48
Theo yêu cầu của bạn NOMADIC, tôi xin chuyển tất cả các bài viết của mình về Mainboard sang một topic mới, mong các bạn góp ý kiến để cùng nhau học tập.
.
Nếu ta ví máy tính như 1 cơ thể, thì CPU là đầu não, còn mainboard là phần thân. Thế cho nên CPU chỉ phát huy hết chức năng của nó nếu nó được gắn vào một phần thân khỏe mạnh. Cho nên khi đi mua máy, việc đầu tiên chọn là CPU, sau đó là mua 1 mainboard thích ứng và đủ mạnh theo từng nhu cầu.
.
.
Mainboard dành cho INTEL:
.
Tùy theo từng nhà sản xuất mà từng loại mainboard được gắn thêm những tính năng khác nhau. Tuy nhiên cái quyết định để mainboard có hỗ trợ con CPU của bạn không là CHIPSET của mainboard. Nên đầu tiên bạn phải xem mainboard của mình được thiết kế trên CHIPSET nào.
Các hệ thống cũ của Intel đang dần dần biến mât nên tôi đi ngay vào mainboard hỗ trợ cho P4.
Theo dòng thời gian Intel ra Pentium 4 với FSB 400, 533, 800 MHZ.
Đầu tiên Intel ra FSB 400 MHz, kết hợp với chipset 850. Thông số của thế hệ mainboard đời đầu như sau:
+ CHIPSET Intel 850: Ra mắt tháng 1-2001
- Dạng RAM: RDRAM PC600, PC800. Loại này bây giờ hiếm thấy trên thị trường vì đắt và hiệu năng không được như quảng cáo.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 3200 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82850
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 4 port. Kô hỗ trợ USB 2
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: CÓ.
-----------------------
+ CHIPSET Intel 845: Ra mắt tháng 7-2001
- Dạng RAM: SDRAM PC100, PC133.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 1066 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82845
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
-----------------------
+ CHIPSET Intel 845D: Ra mắt tháng 12-2001
- Dạng RAM: DDR- RAM PC1600, PC2100. Mở ra một kỷ nguyên mới của dạng DDR RAM, tốc độ máy được cải thiện rõ rệt.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82845
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 4 port. Ko Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET SIS 645: Ra mắt tháng 11-2001
- Dạng RAM: DDSDRAM PC2100, PC1600, PC 2700.
- Dung lượng RAM Max: 3 Gb.
- Băng thông RAM: 2666 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: SIS 645
- Chíp cầu nam: SIS 961
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET VIA P4X266A: Ra mắt tháng 12-2001
- Dạng RAM: DDR-SDRAM PC2100, PC1600
- Dung lượng RAM Max: 3 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: VIA P4X266A
- Chíp cầu nam: VIA8233CE
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET VIA P4X266: Ra mắt tháng 8-2001
- Dạng RAM: DDR-SDRAM PC2100, PC1600
- Dung lượng RAM Max: 4 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: VIA VT8753
- Chíp cầu nam: VIA8233
- Số cổng USB max: 5 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
Trong tất cả các chipset thời đó, chipset Intel 845D và SIS645 được đánh giá cao hơn cả.
..
Sang năm 2002 lần lượt các loại sau ra đời:
Cùng dòng vời Intel 845D là Intel 845G, hỗ trợ video onboard.
Các dòng Intel 845 GV, và 845GL có không có công AGP nên bạn nào lỡ mua phải mainboard này chắc đang khổ sở vì không chơi đựơc các trò chơi lớn. hehhehe.
.
Với sự ra đời của P4 FSB 533 MHz, Intel cho ra đời các dòng CHIPSET khác nhau: i845GE, i845PE и i845GV.
Đặc điểm chung như sau:
+ Hỗ trợ DDR-SDRAM PC1600, PC2100,
+ Hỗ trợ AGP 4x. và FSB 400, 533 Mhz
+ 6 channel audio. Âm thanh DOLBY DIGITAL.
+ 6 port USB 2.0.
+ Chíp cầu nam: 82801 DB
+ Hỗ trợ HT.
Tùy từng đặc điểm riêng mà phân chia ra như sau:
+ i845GE:
- Xung nhịp của chip video onboard lên tới 266 Mhz. So với 200 Mhz cua chipset Intel 845.
- Hỗ trợ PC2700.
- "Chuối" vô cùng khi đụng đến cac games 3D.
+ i845PE:
- Hỗ trợ PC2700.
+ i845GV
- Chỉ hỗ trợ đến PC2100.
Tất cả các dòng Intel vừa kể không hỗ trợ Fireware on board.
Song song vơi Intel, SIS cho ra đời SIS 645DX (hỗ trợ DDR333, AGP 4x, hỗ trợ USB 2.0, nhưng không hỗ trợ Fireware), và SIS 648 (hỗ trợ DDR333, AGP 8x, hỗ trợ USB 2.0, hỗ trợ Fireware).
Của VIA là: P4X400 hỗ trợ đến DDR400, AGP 8x, hỗ trợ USB 2.0, kô hỗ trợ Fireware
.
Nếu ta ví máy tính như 1 cơ thể, thì CPU là đầu não, còn mainboard là phần thân. Thế cho nên CPU chỉ phát huy hết chức năng của nó nếu nó được gắn vào một phần thân khỏe mạnh. Cho nên khi đi mua máy, việc đầu tiên chọn là CPU, sau đó là mua 1 mainboard thích ứng và đủ mạnh theo từng nhu cầu.
.
.
Mainboard dành cho INTEL:
.
Tùy theo từng nhà sản xuất mà từng loại mainboard được gắn thêm những tính năng khác nhau. Tuy nhiên cái quyết định để mainboard có hỗ trợ con CPU của bạn không là CHIPSET của mainboard. Nên đầu tiên bạn phải xem mainboard của mình được thiết kế trên CHIPSET nào.
Các hệ thống cũ của Intel đang dần dần biến mât nên tôi đi ngay vào mainboard hỗ trợ cho P4.
Theo dòng thời gian Intel ra Pentium 4 với FSB 400, 533, 800 MHZ.
Đầu tiên Intel ra FSB 400 MHz, kết hợp với chipset 850. Thông số của thế hệ mainboard đời đầu như sau:
+ CHIPSET Intel 850: Ra mắt tháng 1-2001
- Dạng RAM: RDRAM PC600, PC800. Loại này bây giờ hiếm thấy trên thị trường vì đắt và hiệu năng không được như quảng cáo.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 3200 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82850
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 4 port. Kô hỗ trợ USB 2
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: CÓ.
-----------------------
+ CHIPSET Intel 845: Ra mắt tháng 7-2001
- Dạng RAM: SDRAM PC100, PC133.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 1066 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82845
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
-----------------------
+ CHIPSET Intel 845D: Ra mắt tháng 12-2001
- Dạng RAM: DDR- RAM PC1600, PC2100. Mở ra một kỷ nguyên mới của dạng DDR RAM, tốc độ máy được cải thiện rõ rệt.
- Dung lượng RAM Max: 2 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: Intel KC82845
- Chíp cầu nam: Intel 82801 BA
- Số cổng USB max: 4 port. Ko Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET SIS 645: Ra mắt tháng 11-2001
- Dạng RAM: DDSDRAM PC2100, PC1600, PC 2700.
- Dung lượng RAM Max: 3 Gb.
- Băng thông RAM: 2666 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: SIS 645
- Chíp cầu nam: SIS 961
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET VIA P4X266A: Ra mắt tháng 12-2001
- Dạng RAM: DDR-SDRAM PC2100, PC1600
- Dung lượng RAM Max: 3 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: VIA P4X266A
- Chíp cầu nam: VIA8233CE
- Số cổng USB max: 6 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
------------------------------
+ CHIPSET VIA P4X266: Ra mắt tháng 8-2001
- Dạng RAM: DDR-SDRAM PC2100, PC1600
- Dung lượng RAM Max: 4 Gb.
- Băng thông RAM: 2133 Mb/s
- Chuẩn ổ cứng: Ultra-DMA 33/66/100.
- Chíp cầu bắc: VIA VT8753
- Chíp cầu nam: VIA8233
- Số cổng USB max: 5 port. Hỗ trợ USB 2.0
- Số cổng PCI max: 6.
- Hỗ trợ SMP: Không.
Trong tất cả các chipset thời đó, chipset Intel 845D và SIS645 được đánh giá cao hơn cả.
..
Sang năm 2002 lần lượt các loại sau ra đời:
Cùng dòng vời Intel 845D là Intel 845G, hỗ trợ video onboard.
Các dòng Intel 845 GV, và 845GL có không có công AGP nên bạn nào lỡ mua phải mainboard này chắc đang khổ sở vì không chơi đựơc các trò chơi lớn. hehhehe.
.
Với sự ra đời của P4 FSB 533 MHz, Intel cho ra đời các dòng CHIPSET khác nhau: i845GE, i845PE и i845GV.
Đặc điểm chung như sau:
+ Hỗ trợ DDR-SDRAM PC1600, PC2100,
+ Hỗ trợ AGP 4x. và FSB 400, 533 Mhz
+ 6 channel audio. Âm thanh DOLBY DIGITAL.
+ 6 port USB 2.0.
+ Chíp cầu nam: 82801 DB
+ Hỗ trợ HT.
Tùy từng đặc điểm riêng mà phân chia ra như sau:
+ i845GE:
- Xung nhịp của chip video onboard lên tới 266 Mhz. So với 200 Mhz cua chipset Intel 845.
- Hỗ trợ PC2700.
- "Chuối" vô cùng khi đụng đến cac games 3D.
+ i845PE:
- Hỗ trợ PC2700.
+ i845GV
- Chỉ hỗ trợ đến PC2100.
Tất cả các dòng Intel vừa kể không hỗ trợ Fireware on board.
Song song vơi Intel, SIS cho ra đời SIS 645DX (hỗ trợ DDR333, AGP 4x, hỗ trợ USB 2.0, nhưng không hỗ trợ Fireware), và SIS 648 (hỗ trợ DDR333, AGP 8x, hỗ trợ USB 2.0, hỗ trợ Fireware).
Của VIA là: P4X400 hỗ trợ đến DDR400, AGP 8x, hỗ trợ USB 2.0, kô hỗ trợ Fireware