avada_kedavra
25-10-2009, 20:57
em sắp kiểm tra 1 tiết rồi, bà cô ra hàng chục bài và nói sẽ lấy vài bài trong hàng chục bài đó kiểm tra, mong các sư huynh giúp em hen. Cảm ơn vô cùng
Bài 1: Viết chương trình nhập 3 số x,y,z. Cho biết số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 3 số đó.
Bài 2: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 4 số được nhập từ bàn phím.
Bài 3: Viết chương trình nhập một chữ cái từ bàn phím rồi xác định xem chữ cái đó là chữ hoa hay chữ thường.
Bài 4: Viết chương trình nhập điểm các môn: Toán, Lý, Hóa, Tin (điểm từ 0 10). Tính điểm trung bình theo hệ số tương ứng là 3, 2, 2, 1 rồi xếp loại theo quy định sau:
Loại Giỏi : ĐTB >=8.0
Loại Khá : 6.5 <= ĐTB < 8.0
Loại Trung bình: 5.0 <= ĐTB < 6.5
Loại Yếu: 4.0 <= ĐTB < 5
Còn lại xếp loại Kém
Bài 5: Viết chương trình nhập 3 số nguyên từ bàn phím rồi in ra màn hình theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Bài 6: Viết chuong trình nhập một ký tự từ bàn phím va in ra màn hành:
- Số nếu nó là số
- Chữ hoa nếu nó là chữ thường
- Chữ thường nếu nó là chữ hoa
- Câu ‘TAM BIET’ nếu nó không phải là chữ hay số.
Biết mã ASCII của chữ thường bằng mã ASCII củ chữ hoa cộng 32.
Bài 7:Viết chương trình nhập chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật rồi in ra màn hình hình chữ nhật đó bằng các dấu *. Ví dụ với chiều dài =5, chiều rộng = 3 thì hình chữ nhật có dạng như sau:
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Bài 8:Hãy xác định kết quả của việc thực hiện các câu lệnh sau:
For i:=1 to 10 do
Begin
Write('i');
i:=i+1;
End;
Với i có kiểu Byte.
Bài 9:Viết chương trình nhập chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật rồi in ra màn hình hình chữ nhật đó bằng các dấu *. Ví dụ với chiều dài =5, chiều rộng = 4 thì hình chữ nhật có dạng như sau:
http://i563.photobucket.com/albums/ss78/avada_kedavra1981/1-14.jpg
Bài 10: Hãy xác định kết quả của việc thực hiện các câu lệnh sau:
For i:=1 to 4 do
For i:= 1 to 3 do write('i');
Với i có kiểu Byte.
Bài 11:Viết chương trìn kiểm tra công thức toán học sau:
1+2+3+ … +N = N(N+1)/2
Bài 12: Viết chương trìn kiểm tra công thức toán học sau:
1 bình phương + 2 bình phương + 3 bình phương + … + N bình phương = N(N+1)(2N+1)/6
Bài 13: Vết chương trình tìm các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là số chẳn, chữ số hàng đơn vị là số lẻ.
Bài 14:Viết chương trình tính tổng các số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Bài 15: Viết chương trình tính giá trị F(x) với
F(x) =1+1/2 + 1/4 + 1/8 + .. 1/2 mũ N. Với số N được nhập từ bàn phím
Bài 16: Ta định nghĩa số hoàn hảo là số bằng tổng các ước số của nó không kể chính nó. Vd: 28=1+2+4+7+14. viết chương trình nhập vào một số nguyên dương rồi xác định xem số đó có phải là số hoàn hảo không?
Bài 17:Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số abc sao cho abc = a lập phương + b lập phương + c lập phương
Bài 18: Viết chương trình in ra màn hình tất cả các số nguyên tố từ 2 đến N. Với N được nhập từ bàn phím.
Bài 19: Viết chương trình nhập vào các số nguyên cho đến khi nào gặp số 0 thì kết thúc. Hãy đếm xem có bao nhiêu số chẵn vừa được nhập vào
Bài 20: Viết chương trình phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ: N=100 sẽ in ra màn hình:
100 | 2
50 | 2
25 | 5
5 | 5
1 |
Bài 1: Viết chương trình nhập 3 số x,y,z. Cho biết số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 3 số đó.
Bài 2: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 4 số được nhập từ bàn phím.
Bài 3: Viết chương trình nhập một chữ cái từ bàn phím rồi xác định xem chữ cái đó là chữ hoa hay chữ thường.
Bài 4: Viết chương trình nhập điểm các môn: Toán, Lý, Hóa, Tin (điểm từ 0 10). Tính điểm trung bình theo hệ số tương ứng là 3, 2, 2, 1 rồi xếp loại theo quy định sau:
Loại Giỏi : ĐTB >=8.0
Loại Khá : 6.5 <= ĐTB < 8.0
Loại Trung bình: 5.0 <= ĐTB < 6.5
Loại Yếu: 4.0 <= ĐTB < 5
Còn lại xếp loại Kém
Bài 5: Viết chương trình nhập 3 số nguyên từ bàn phím rồi in ra màn hình theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Bài 6: Viết chuong trình nhập một ký tự từ bàn phím va in ra màn hành:
- Số nếu nó là số
- Chữ hoa nếu nó là chữ thường
- Chữ thường nếu nó là chữ hoa
- Câu ‘TAM BIET’ nếu nó không phải là chữ hay số.
Biết mã ASCII của chữ thường bằng mã ASCII củ chữ hoa cộng 32.
Bài 7:Viết chương trình nhập chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật rồi in ra màn hình hình chữ nhật đó bằng các dấu *. Ví dụ với chiều dài =5, chiều rộng = 3 thì hình chữ nhật có dạng như sau:
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Bài 8:Hãy xác định kết quả của việc thực hiện các câu lệnh sau:
For i:=1 to 10 do
Begin
Write('i');
i:=i+1;
End;
Với i có kiểu Byte.
Bài 9:Viết chương trình nhập chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật rồi in ra màn hình hình chữ nhật đó bằng các dấu *. Ví dụ với chiều dài =5, chiều rộng = 4 thì hình chữ nhật có dạng như sau:
http://i563.photobucket.com/albums/ss78/avada_kedavra1981/1-14.jpg
Bài 10: Hãy xác định kết quả của việc thực hiện các câu lệnh sau:
For i:=1 to 4 do
For i:= 1 to 3 do write('i');
Với i có kiểu Byte.
Bài 11:Viết chương trìn kiểm tra công thức toán học sau:
1+2+3+ … +N = N(N+1)/2
Bài 12: Viết chương trìn kiểm tra công thức toán học sau:
1 bình phương + 2 bình phương + 3 bình phương + … + N bình phương = N(N+1)(2N+1)/6
Bài 13: Vết chương trình tìm các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là số chẳn, chữ số hàng đơn vị là số lẻ.
Bài 14:Viết chương trình tính tổng các số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Bài 15: Viết chương trình tính giá trị F(x) với
F(x) =1+1/2 + 1/4 + 1/8 + .. 1/2 mũ N. Với số N được nhập từ bàn phím
Bài 16: Ta định nghĩa số hoàn hảo là số bằng tổng các ước số của nó không kể chính nó. Vd: 28=1+2+4+7+14. viết chương trình nhập vào một số nguyên dương rồi xác định xem số đó có phải là số hoàn hảo không?
Bài 17:Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số abc sao cho abc = a lập phương + b lập phương + c lập phương
Bài 18: Viết chương trình in ra màn hình tất cả các số nguyên tố từ 2 đến N. Với N được nhập từ bàn phím.
Bài 19: Viết chương trình nhập vào các số nguyên cho đến khi nào gặp số 0 thì kết thúc. Hãy đếm xem có bao nhiêu số chẵn vừa được nhập vào
Bài 20: Viết chương trình phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ví dụ: N=100 sẽ in ra màn hình:
100 | 2
50 | 2
25 | 5
5 | 5
1 |