No Mercy
25-09-2002, 20:04
Chú ý: Dấu <...> thay bằng (...)
1.Thẻ (FONT)
a) Thẻ mở: (FONT); thẻ đóng: (/FONT)
b)Công dụng: Xác định thuộc tính về font chữ, kích cỡ... của văn bản
c)Các thuộc tính:
+SIZE: Kích cỡ của chữ
+ COLOR: Màu sắc của văn bản.
+WEIGHT: Độ dày của chữ.
+STYLE: Tổng quát về kích cỡ, font, màu ... của chữ.
d)VD: 2 ví dụ sau có cùng kết quả:
(FONT SIZE="2" COLOR="blue" FACE="arial") Hello there (/FONT)
(FONT STYLE=" size: 2; color: blue; face: arial") Hello there (/FONT)
2.Thẻ (B)...(/B), (I)....(/B) và (U)....(/U)
a)Công dụng: Thẻ (B) để in đậm, (I) để in nghiêng, (U) để gạch dưới văn bản.
b)VD: (B) (I) (U) good bye (/B) (/I) (/U)
2.Thẻ (IMG):
a)Thẻ mở: (IMG); thẻ đóng: không có
b)Công dụng: Chèn hình ảnh vào văn bản.
c)Các thuộc tính:
+SRC: đường dẫn đến hình ảnh.
+NAME: tên của hình ảnh trong trang web của bạn
+ALIGN: Xác định vị trí của hình ảnh trong văn bản. Có các giá trị: absbottom, absmiddle, baseline, bottom, left, middle, right, texttop, top
+ALT: Đoạn văn bản thay thế cho hình ảnh nếu như hình ảnh 0 được tải xuống.
+LOWSRC: Đường dẫn đến hình ảnh có chất lượng thấp(trắng đen chẳng hạn) tải xuống trước hình ảnh chính.
+BORDER: Độ dày của đường viền quanh hình ảnh
+HEIGHT, WIDTH: Chiều cao và bề rộng của hình ảnh.Nếu 2 giá trị này 0 được thiết lâp thì size của hình ảnh là giá trị mặc định.
+DYSRC: Đường dẫn đến file film hoặc ảnh động khi có kích hoạt đối với hình ảnh.
+START: Xác định kích hoạt nào sẽ làm chạy đoạn film or ảnh động. Có các giá trị: mouseover, fileopen
+LOOP: Số lần thực hiên đoạn film or ảnh động.
d)VD: (IMG SRC="funny.gif" LOWSRC="bwfunny.gif" DYSRC="hello.avi" START="mouseover" LOOP="1")
3.Thẻ (A)
a)Thẻ mở: (A); thẻ đóng:(/A)
b)Công dụng: Tạo liên kết đến trang khác, gửi mail ,tạo trang chức năng thumbnail...
c)Các thuộc tính:
+ID or NAME: tên của liên kết.
+HREF: địa chỉ của trang liên kết.
+TARGET: Xác định trang liên kết sẽ được hiển thị tại đâu. Fía trị thường gặp:_blank (trang liên kết sẽ mở ở cửa sổ mới), trang liên kết sẽ mở ở cửa sổ hiện hành.
+CHARSET: Xác định bảng mã sẽ được sử dụng ở trang liên kết (nên dùng utf-8)
d)VD:
Liên kết đến 1 trang: (A NAME="link" HREF="http://www.diendantinhoc.com (http://www.diendantinhoc.com/)" TARGET="_blank" CHARSET="UTF-8") go to diendantinhoc (/A)
Gửi mail đến 1 địa chỉ: (A HREF="mailto:thanh_dat13@yahoo.com (thanh_dat13@yahoo.com)") mail to me (/A)
Tạo thumbnail: (A HREF="pyramid.jpg") (IMG SRC="smallpyramid.gif") (/A)
Chùi ui, mỏi tay wá, vài bữa nữa post bài tiếp. Các VD chưa được kiểm tra nên có thể có sai sót, mong các bạn góp ý.
1.Thẻ (FONT)
a) Thẻ mở: (FONT); thẻ đóng: (/FONT)
b)Công dụng: Xác định thuộc tính về font chữ, kích cỡ... của văn bản
c)Các thuộc tính:
+SIZE: Kích cỡ của chữ
+ COLOR: Màu sắc của văn bản.
+WEIGHT: Độ dày của chữ.
+STYLE: Tổng quát về kích cỡ, font, màu ... của chữ.
d)VD: 2 ví dụ sau có cùng kết quả:
(FONT SIZE="2" COLOR="blue" FACE="arial") Hello there (/FONT)
(FONT STYLE=" size: 2; color: blue; face: arial") Hello there (/FONT)
2.Thẻ (B)...(/B), (I)....(/B) và (U)....(/U)
a)Công dụng: Thẻ (B) để in đậm, (I) để in nghiêng, (U) để gạch dưới văn bản.
b)VD: (B) (I) (U) good bye (/B) (/I) (/U)
2.Thẻ (IMG):
a)Thẻ mở: (IMG); thẻ đóng: không có
b)Công dụng: Chèn hình ảnh vào văn bản.
c)Các thuộc tính:
+SRC: đường dẫn đến hình ảnh.
+NAME: tên của hình ảnh trong trang web của bạn
+ALIGN: Xác định vị trí của hình ảnh trong văn bản. Có các giá trị: absbottom, absmiddle, baseline, bottom, left, middle, right, texttop, top
+ALT: Đoạn văn bản thay thế cho hình ảnh nếu như hình ảnh 0 được tải xuống.
+LOWSRC: Đường dẫn đến hình ảnh có chất lượng thấp(trắng đen chẳng hạn) tải xuống trước hình ảnh chính.
+BORDER: Độ dày của đường viền quanh hình ảnh
+HEIGHT, WIDTH: Chiều cao và bề rộng của hình ảnh.Nếu 2 giá trị này 0 được thiết lâp thì size của hình ảnh là giá trị mặc định.
+DYSRC: Đường dẫn đến file film hoặc ảnh động khi có kích hoạt đối với hình ảnh.
+START: Xác định kích hoạt nào sẽ làm chạy đoạn film or ảnh động. Có các giá trị: mouseover, fileopen
+LOOP: Số lần thực hiên đoạn film or ảnh động.
d)VD: (IMG SRC="funny.gif" LOWSRC="bwfunny.gif" DYSRC="hello.avi" START="mouseover" LOOP="1")
3.Thẻ (A)
a)Thẻ mở: (A); thẻ đóng:(/A)
b)Công dụng: Tạo liên kết đến trang khác, gửi mail ,tạo trang chức năng thumbnail...
c)Các thuộc tính:
+ID or NAME: tên của liên kết.
+HREF: địa chỉ của trang liên kết.
+TARGET: Xác định trang liên kết sẽ được hiển thị tại đâu. Fía trị thường gặp:_blank (trang liên kết sẽ mở ở cửa sổ mới), trang liên kết sẽ mở ở cửa sổ hiện hành.
+CHARSET: Xác định bảng mã sẽ được sử dụng ở trang liên kết (nên dùng utf-8)
d)VD:
Liên kết đến 1 trang: (A NAME="link" HREF="http://www.diendantinhoc.com (http://www.diendantinhoc.com/)" TARGET="_blank" CHARSET="UTF-8") go to diendantinhoc (/A)
Gửi mail đến 1 địa chỉ: (A HREF="mailto:thanh_dat13@yahoo.com (thanh_dat13@yahoo.com)") mail to me (/A)
Tạo thumbnail: (A HREF="pyramid.jpg") (IMG SRC="smallpyramid.gif") (/A)
Chùi ui, mỏi tay wá, vài bữa nữa post bài tiếp. Các VD chưa được kiểm tra nên có thể có sai sót, mong các bạn góp ý.