stronger_IT
21-12-2013, 15:14
Chắc hẳn các bác biết đến dòng ROG của ASUS qua những con mobo to nạc với mấy miếng tản mosfet hầm hố, nhưng còn mobo size nhỏ nhỏ xinh xinh thì sao? Nhỏ thì ROG cũng có, là dòng Gene kết hợp 2 trường phái gaming và ép xung. Gene thì nhỏ rồi, nhưng với dân HTPC thì nó vẫn còn khá to.Để giải quyết nhu cầu đó thì ASUS quyết định làm ra con hàng Maximus VI Impact với cái size có thể nói là thuộc hàng nhỏ nhắn dễ thương.
Nhỏ thì nhỏ nhưng khả năng của nó đi được tới đâu và có xứng đáng nằm trong gia đình ROG không thì qua bài review nho nhỏ của mình sẽ rõ.
http://farm8.staticflickr.com/7368/11444239575_b36c3c9023_b.jpg
http://farm3.staticflickr.com/2838/11444285494_cf6767c794_b.jpg
http://farm8.staticflickr.com/7319/11444407653_22847296f5_b.jpg
http://farm6.staticflickr.com/5489/11444231625_8a0a18d084_b.jpg
Phụ kiện đi kèm gồm: 1 đĩa driver, 1 sách hướng dẫn, 2 dây kết nối SATA, 1 thiết bị mở rộng Wifi go, 1 card âm thanh tiêu chuẩn SupremeFX.
http://farm6.staticflickr.com/5510/11444228735_a324530f18_b.jpg
http://farm4.staticflickr.com/3833/11444264014_ec1aa8e929_b.jpg
ASUS Maximus VI Impact trang bị 2 khe cấm RAM, 1 khe cấm card màn hình, 4 cổng SATA.
http://farm4.staticflickr.com/3725/11444270044_bf68da7607_b.jpg
http://farm3.staticflickr.com/2886/11444218895_7b280c096f_b.jpg
Khu vực cổng kết nối I/O gồm:
4 cổng USB 2.0
4 cổng USB 3.0
1 cổng DVI
1 Display port
1 Bios Plashback
1 cổng eSATA
1 Display port
1 clear Bios.
Bench Mark:
Test Setup
Giản lược
http://farm8.staticflickr.com/7306/11445147374_87fb5ffa3c_b.jpg
Bench Mark
3DMark 11 Performance
http://farm8.staticflickr.com/7297/11445275716_4d35b6fce6_b.jpg
3DMark Vantage Performance Test
http://farm4.staticflickr.com/3823/11445246134_2cff7d27b2_b.jpg
3DMark Cloud Gate
http://farm6.staticflickr.com/5535/11445297496_64052ca948_b.jpg
3DMark Ice Storm
http://farm4.staticflickr.com/3796/11445296836_51ac3b44f8_b.jpg
3DMark Ice Storm Extreme
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
AIDA64
CPU Queen
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
Memory Read
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
Memory Write
http://farm8.staticflickr.com/7432/11445419053_2655fa8fe0_b.jpg
Memory Copy
http://farm4.staticflickr.com/3750/11445419493_4913f5695c_b.jpg
Wprime 1024M
http://farm4.staticflickr.com/3750/11445419493_4913f5695c_b.jpg
Cinebench 10.
http://farm8.staticflickr.com/7340/11445396704_8961a67817_b.jpg
Cinebench 11.5
http://farm4.staticflickr.com/3781/11445408954_01445e8c3d_b.jpg
Crysis 2 Adrenaline's Benchmark Tool
http://farm8.staticflickr.com/7360/11445369345_dbfc8da249_b.jpg
Metro Last Light Benchmark
http://farm8.staticflickr.com/7418/11445561303_244e13fe88_b.jpg
Resident Evil 6 Benchmark
http://farm8.staticflickr.com/7312/11445580273_47ed60a117_b.jpg
Ưu và nhược điểm của sản phẩm:
1/ Ưu điểm
Thiết kế quá nhỏ gọn, không chiếm nhiều khộng gian.
Hội tụ đầy đủ các tính năng cũng như các công nghệ của dòng ROG
Cho phép điều chỉnh các thông số để việc OC đạt kết quả cao nhất có thể.
mini-ITX nhưng trang bị đủ WIFI a/b/g/n/ac 2 băng tần + Bluetooth + Card sound gắn rời.
Khả năng ép xung ram lên cao.
2/ Nhược điểm
Giá cũng không rẻ lắm.
quá nhỏ, phải tháo card sound và miniPCIe combo khi đo điện trên main.
Nhỏ thì nhỏ nhưng khả năng của nó đi được tới đâu và có xứng đáng nằm trong gia đình ROG không thì qua bài review nho nhỏ của mình sẽ rõ.
http://farm8.staticflickr.com/7368/11444239575_b36c3c9023_b.jpg
http://farm3.staticflickr.com/2838/11444285494_cf6767c794_b.jpg
http://farm8.staticflickr.com/7319/11444407653_22847296f5_b.jpg
http://farm6.staticflickr.com/5489/11444231625_8a0a18d084_b.jpg
Phụ kiện đi kèm gồm: 1 đĩa driver, 1 sách hướng dẫn, 2 dây kết nối SATA, 1 thiết bị mở rộng Wifi go, 1 card âm thanh tiêu chuẩn SupremeFX.
http://farm6.staticflickr.com/5510/11444228735_a324530f18_b.jpg
http://farm4.staticflickr.com/3833/11444264014_ec1aa8e929_b.jpg
ASUS Maximus VI Impact trang bị 2 khe cấm RAM, 1 khe cấm card màn hình, 4 cổng SATA.
http://farm4.staticflickr.com/3725/11444270044_bf68da7607_b.jpg
http://farm3.staticflickr.com/2886/11444218895_7b280c096f_b.jpg
Khu vực cổng kết nối I/O gồm:
4 cổng USB 2.0
4 cổng USB 3.0
1 cổng DVI
1 Display port
1 Bios Plashback
1 cổng eSATA
1 Display port
1 clear Bios.
Bench Mark:
Test Setup
Giản lược
http://farm8.staticflickr.com/7306/11445147374_87fb5ffa3c_b.jpg
Bench Mark
3DMark 11 Performance
http://farm8.staticflickr.com/7297/11445275716_4d35b6fce6_b.jpg
3DMark Vantage Performance Test
http://farm4.staticflickr.com/3823/11445246134_2cff7d27b2_b.jpg
3DMark Cloud Gate
http://farm6.staticflickr.com/5535/11445297496_64052ca948_b.jpg
3DMark Ice Storm
http://farm4.staticflickr.com/3796/11445296836_51ac3b44f8_b.jpg
3DMark Ice Storm Extreme
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
AIDA64
CPU Queen
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
Memory Read
http://farm3.staticflickr.com/2850/11445382523_85282bff59_b.jpg
Memory Write
http://farm8.staticflickr.com/7432/11445419053_2655fa8fe0_b.jpg
Memory Copy
http://farm4.staticflickr.com/3750/11445419493_4913f5695c_b.jpg
Wprime 1024M
http://farm4.staticflickr.com/3750/11445419493_4913f5695c_b.jpg
Cinebench 10.
http://farm8.staticflickr.com/7340/11445396704_8961a67817_b.jpg
Cinebench 11.5
http://farm4.staticflickr.com/3781/11445408954_01445e8c3d_b.jpg
Crysis 2 Adrenaline's Benchmark Tool
http://farm8.staticflickr.com/7360/11445369345_dbfc8da249_b.jpg
Metro Last Light Benchmark
http://farm8.staticflickr.com/7418/11445561303_244e13fe88_b.jpg
Resident Evil 6 Benchmark
http://farm8.staticflickr.com/7312/11445580273_47ed60a117_b.jpg
Ưu và nhược điểm của sản phẩm:
1/ Ưu điểm
Thiết kế quá nhỏ gọn, không chiếm nhiều khộng gian.
Hội tụ đầy đủ các tính năng cũng như các công nghệ của dòng ROG
Cho phép điều chỉnh các thông số để việc OC đạt kết quả cao nhất có thể.
mini-ITX nhưng trang bị đủ WIFI a/b/g/n/ac 2 băng tần + Bluetooth + Card sound gắn rời.
Khả năng ép xung ram lên cao.
2/ Nhược điểm
Giá cũng không rẻ lắm.
quá nhỏ, phải tháo card sound và miniPCIe combo khi đo điện trên main.