chi minh cach dl nha
[=========> Bổ sung bài viết <=========]
chao cac ban minh ten toan ! minh muon hoc autocad cac ban co the chi cho minh cach hoc dươc k a! minh cam on cac ban nhieu! than chao cac ban
chi minh cach dl nha
[=========> Bổ sung bài viết <=========]
chao cac ban minh ten toan ! minh muon hoc autocad cac ban co the chi cho minh cach hoc dươc k a! minh cam on cac ban nhieu! than chao cac ban
Được sửa bởi toan kieu lúc 13:07 ngày 13-08-2008 Reason: Bổ sung bài viết
Các lệnh tắt:
3A 3DARRAY
3DO 3DORBIT
3F 3DFACE
3P 3DPOLY
A ARC
AA AREA
AC ATTCOUNT
AE TXTEDT
AL ALIGN
AP APPLOAD
APS APS-CONFIG
AR ARRAY
AT ACTILE
ATT ATTDEF
B BLOCK
B20 BLK20
B2B BLK20BB
B2L BLK20BL
BBL CLOUD
BF C-BIFOLD
BH BHATCH
BI BRKINT
BL BBLLDR
BM BLIPM
BO BOUNDARY
BP C-BIPASS
BR BREAK
C CIRCLE
C2 CPY2LAYR
C2F CPY2FLR
CB CPYBLK
CC CPYCONT
CCW C-CWIND
CD C-SDOOR
CDD C-DDOOR
CH PROPERTIES
CHA CHAMFER
CL CHLAYR
CLA CRVL
CLAA CRVLA
CLB CRVLB
CLD CRVLD
CLS CRVLS
CLT CRVLT
CM CPYMULT
CO COPY
COL COLOR
CR C-RWIND
CS C-SLIDER
CT CPYTXT
CW O-CWIND
D DIMSTYLE
DAL DALIGN
DAN DANGULAR
DB DIVBLK
DBA DIMBASELINE
DCE DIMCENTER
DCO DCON
DD O-DDOOR
DDC C-DDOOR
DDI DDIAM
DH DETLHATCH
DI DIST
DIV DIVIDE
DLI DLINEAR
DO APS-DONUT
DR DRAWORDER
DRA DRADIUS
DRC C-SDOOR
DRO DROTATED
DS DSETTINGS
DST DIMSTYLE
DT DTEXT
DTL DETAILER
DV DVIEW
DW DWELEV
E ERASE
EB ELEVBLKS
ED DDEDIT
EH ELEVHATCH
EL ELLIPSE
EM EMODE
EX EXTEND
F FILLET0
FI FILTER
FL FZLYR
FR FILLRAD
G GROUP
GB GYPBD
GL GLULAM
GR DDGRIPS
H BHATCH
HE HATCHEDIT
HI HIDE
HL HILITE
HR HATCHREL
I INSERT
IAT IMAGEATTACH
IMP IMPORT
IO INSERTOBJ
IS LAYRISO
JD JDOOR
JH JHANG
JW JWIND
KLH APS-CONFIG
KN KEYNOT
KNA KEYNOTA
KNB KEYNOTB
KND KEYNOTD
KNS KEYNOTS
KNT KEYNOTT
L LINE
LA LAYER
LC LCLEAN
LD LEADR
LDA LEADRA
LDB LEADRB
LDD LEADRD
LDS LEADRS
LDT LEADRT
LE QLEADER
LF LAYROFF
LI LIST
LL SLEADR
LLA SLEADRA
LLB SLEADRB
LLD SLEADRD
LLK LAYRLOCK
LLS SLEADRS
LLT SLEADRT
LO -LAYOUT
LON LAYRON
LS LIST
LST LAYRSET
LT LINETYPE
LTS LTSCALE
LU LAYRUNLOCK
LW LWEIGHT
M MOVE
MA MATCHPROP
ME MEASURE
MI MIRROR
ML MLINE
MO PROPERTIES
MS MSPACE
MT MTEXT
MV MVIEW
N NOTES
NC NOTESC
NL NEWLINE
NS NEWSCHEME
O APS-OFFSET
O2 OF2LAYR
OC O-CWIND
OD O-SDOOR
ODD O-DDOOR
OH O-OHEAD
OHC C-OHEAD
OP OPTIONS
OPD O-PATDOOR
OR O-RWIND
OS OSNAP
OSL O-SLIDER
P PAN
PA PASTESPEC
PAL PURGEALL
PB PLANBLKS
PD PKDTCH
PDC C-PATDOOR
PDO O-PATDOOR
PE PEDIT
PH PLANHATCH
PJ PJOIN
PL PLINE
PLY PLYWD
PO POINT
POL POLYGON
PP PLOTPREP
PR OPTIONS
PS PSPACE
PU PURGE
PW PWID
Q QDIMENSION
QT QTXT
R REDRAW
RA REDRAWALL
RD RESTOREDIM
RE REGEN
REA REGENALL
REC RECTANGLE
REG REGION
REN RENAME
REV REVOLVE
RL RGNLAYR
RO ROTATE
RS RECTSLD
RV CLOUD
RW O-RWIND
RWC C-RWIND
S STRETCHC
SA QSAVE
SB SHDWBOX
SC SCALE
SCR SCRIPT
SD O-SDOOR
SDC C-SLIDER
SE DSETTINGS
SEC SECTION
SET SETVAR
SHA SHADE
SL SLICE
SN SNAP
SO SOLID
SP SPELL
SPL SPLINE
SR SURNOT
ST STYLE
STC STRETCHCP
SU SUBTRACT
T MTEXT
T2M TXT2MTXT
TAL TALIGN
TC TCLEAN
TE TXTEDT
TH THICKNESS
TI TILEMODE
TL LDRTXT
TLA LDRTXTA
TLB LDRTXTB
TLD LDRTXTD
TLS LDRTXTS
TLT LDRTXTT
TO TOOLBAR
TR TRIM
TT TXTRIM
UC DDUCS
UI UCSI
UL UNDERLINE
UN UNITS
UNI UNION
UP UPCASE
V VIEW
VP DDVPOINT
W WBLOCK
WE WEDGE
WF WALLFILL
WG WGRID
X EXPLODE
X2 EXP2LAYR
XA XATTACH
XB XBIND
XC XCLIP
XCL XCLEAN
XL XLINE
XR XREF
Z ZOOM
ZA ZOOM ALL
ZD ZOOM DYNAMIC
ZE ZOOM EXTENTS
ZP ZOOM PREV
ZV ZOOM VMAX
ZW ZOOM WINDOW
thanks man
lan thang tim khap cac dien dan mai moi thay
cam on ban! minh thay rat hay!
moi nguoi co phan mem nao hay ve autocad ko chi cho minh voi, minh dang rat can
cam on nhung noi that khong hieu qua lam
Mình cũng có tài liệu này rồi, nhưng bây giờ các bạn đưa lên đây, mình thấy cũng rất cần thiết bởi vì có rất nhiều người đã và sắp sửa sử dụng trình vẽ kỹ thuật này mong muốn được tìm hiểu. Vấn đề theo mình có hiệu quả hay ko là do cách tiếp cận và nghiên cứu nó nghiêm túc ko thôi. Ko có gì khó hiểu cả, bởi ta phải làm quen và thành thạo với các thuật ngữ, ngôn ngữ ứng dụng trong tin học
[=========> Bổ sung bài viết <=========]
Hỡi "Mãi Sy Tiền"! layer là tập hợp một só đối tượng(line, bo, hacth,... ) được nhóm lại có cùng một mục đích, thuộc tính để đặt tên,định màu trong tệp tài liệu của bạn để thuận lợi cho việc quản lý, sử dụng chúng. Vd: trong bản vẽ kt, các đường line màu xanh dương bạn dùng để vẽ một chi tiết nào đó của ngôi nhà, chúng ta mặc định cho chúng một giá trị về màu sắc, đặt tên là Tuong bao, kích cỡ của nó sẽ được điều chỉnh phù hợp khi pinting ... Trong quá trình vận hành bản vẽ, có khi chúng ta có thể ko cần hiển thị đối tượng này trên cổng xem hiện hành, chúng ta có thể tắt layer đó đi, và mở lại để sử dụng mà ko hề bị xáo trộn hay thay đổi bản chất của nó. Nói chung layer được hiểu là một lớp tài liệu trong vô số tài liệu mà bạn đang sử dụng trong một bản vẽ kỹ thuật, vậy bạn phải nhớ lấy chúng nó có tên ntnào, đặt ở đâu để mà sử dụng chứ! Mình hiểu bấy nhiêu thôi mong bạn tham khảo thêm.
Được sửa bởi HoaiNamArtc lúc 15:35 ngày 17-08-2008 Reason: Bổ sung bài viết
co j hay pót len cho moi nguoi hoc hoi voi nhe', em dang theo hioc nganh XD nen rat can nhung dieu nay!that kul!
koh thay dau caaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
cho mih voi !!!!!cung dang can ne`!nghe cac ban khen to` mo` wa di.ok nhe'
Bookmarks