Trang 1 / 2 12 LastLast
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 / 17
  1. #1
    Tham gia
    27-01-2008
    Bài viết
    103
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts

    tệp này thì mở bằng chương trình nào?

    tôi có một số tệp có đuôi là *.vip thì mở bằng chương trình gì là đúng nhất các bạn?ngoài ra khi kiểm tra một số tệp chưa mở được tôi thấy trong open with có chữ "Unknown application" nghĩa là như thế nào các bạn?
    Quote Quote

  2. #2
    Tham gia
    26-01-2008
    Bài viết
    359
    Like
    0
    Thanked 3 Times in 3 Posts
    Bạn xem lại xem nhé, cái này là cái file gì, mình tìm trong đống đuôi nhưng không có cái này bạn ạ. Mình post lên cho bạn test nè :
    .2GR
    Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ chuẩn trên các máy tính 286 và 386 trước đây.
    .386
    File trao đổi, cho phép máy tính chạy trong chế độ tăng cường (enhanced) nhằm sử dụng được Windows với bộ nhớ ảo.
    .3GR
    Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ tăng cường trên các máy tính 386, 486, hoặc Pentium.
    .906
    Định dạng cho máy vẽ Calcomp.
    .A3W
    Loại file dành cho ứng dụng MacroMedia Authorware của Windows 3.5.
    .ABK
    Dành cho sao lưu tự động AutoBackup và trình thiết kế Corel Draw.
    .ABR
    Dành cho tính năng Brush trong Adobe Photoshop.
    .ACL
    Công cụ tăng tốc độ bàn phím Keyboard Accelerator và Corel Draw 6.
    .ACM
    File thư mục hệ thống Windows.
    .ACV
    Drivers cho việc nén và giải nén file tiếng trên hệ điều hành OS/2.
    .AD
    After Dark, một chương trình lưu màn hình screensaver có thể đặt cho hiển thị ngẫu nhiên nhiều dạng khác nhau hết cái này sang cái khác.
    .ADB
    1. Cơ sở dữ liệu thiết bị Appointment DataBase của máy HP 100LX.
    2. File kiểu chữ chính dùng ngôn ngữ Ada.
    .ADD
    Driver cho bộ điều hợp trên OS/2.
    .ADM
    Module đa lớp của AfterDark.
    .ADR
    Loại file thuộc trình sắp xếp ngẫu nhiên AfterDark Randomizer.
    .ADS
    Loại file thông số kỹ thuật, dùng ngôn ngữ Ada.
    .AFM
    Hệ thống font Metrics của Adobe, thuộc nhóm 1.
    .AG4
    Thuộc chương trình Access G4.
    .AI
    Thuộc chương trình Adobe Illustrator.
    .AIF
    Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange, còn gọi là AIFF. Định dạng này do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac.
    .aiff
    Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange không nén, cũng do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac, sử dụng QuickTime hoặc Sound Player.
    .ALL
    File thư viện chữ viết và nghệ thuật Arts and Letters Library.
    .ANI
    File dùng cho con trỏ sinh động (animated).
    .ANS
    Định dạng text ANSI.
    .API
    Giao diện ứng dụng - giữa hệ điều hành và các chương trình ứng dụng trong hệ thống.
    .APP
    Ứng dụng cả gói của MacroMedia Authorware.
    .ARC
    Dạng file ARC hay ARC+ nén.
    .arj
    Một định dạng nén xuất hiện ở châu Âu và được giải mã bằng unArjMac, DeArj và SITEX10.EXE (win).
    .ART
    Một loại file nghệ thuật có trong các chương trình vẽ hình.
    .ASC
    Dạng file text ASCII (American Standard Code) biểu thị bằng các con số từ 0 đến 127 và được dịch sang mã nhị phân 7 bit.
    .ASF
    Dạng file hoạt động suốt Active Streaming của chương trình xử lý web HoTMetaL Pro.
    .ASM
    Dạng file cho mã nguồn kết hợp Assembly Source Code.
    .ASP
    Dạng văn bản có các script nhúng thuộc ứng dụng chủ (Active Server Page) của Microsoft.
    .AST
    File hỗ trợ (Assistant file) của chương trình Claris Works (Apple cung cấp). File này dẫn dắt người sử dụng đi qua từng thao tác bằng cách đặt ra một loạt câu hỏi và rồi sử dụng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. File Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những thứ hữu ích như lịch, bản tin, văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, để ghi chú cuối trang trong một file và để tìm kiếm văn bản...
    .ATT
    Định dạng do tập đoàn điện tín Mỹ AT&T sử dụng.
    .AU
    Dạng file tiếng dùng trên máy tính chạy hệ điều hành của Sun Microsystems hoặc UNIX.
    .AVI
    Định dạng này (Audio Video Interleaved) là loại file nghe nhìn của Microsoft, tương tự như MPEG và QuickTime. Trong AVI, các yếu tố hình và tiếng được xen lẫn.
    .AVS
    Loại file sao chép hình video của Intel.
    .b64
    Nền 64, định dạng mã hóa được dùng cho phần mở rộng Thư điện tử đa mục đích (Multipurpose Internet Mail Extension).
    .BAK
    Bản sao lưu trong DOS hoặc OS/2.
    .BAS
    File chương trình BASIC.
    .BAT
    Định dạng bó (Batch).
    .BFC
    File tài liệu Briefcase trong Windows 95.
    .BG
    Trò chơi bài Backgammon.
    .BI
    File nhị phân.
    .BIN
    Biểu thị ổ (driver).
    .bin
    Một dạng file mã hóa bằng MacBinary II. Loại file được tải dưới dạng MacBinary hay Binary này có thể được giải nén bằng Stuffit Expander.
    .BK
    Sao lưu (backup).
    .BK$
    File sao lưu.
    .BLT
    File Wordperfect dùng cho DOS.
    .BMP
    Định dạng đồ họa Bitmap (theo từng khối điểm ảnh vuông).
    .BNK
    File trò chơi Sim City.
    .BRX
    Mục lục duyệt (Browse Index) trên các đĩa multimedia CD-ROMs.
    .BTM
    File bó (Batch) trong tiện ích Norton Utilities.
    .C
    File chương trình C.
    .CAB
    Định dạng nén của Microsoft.
    .CAL
    Lịch (Calendar hay ngắn gọn hơn là CALS).
    .CAP
    Chú thích (Caption).
    .CBT
    1. Viết tắt của Đào tạo trên máy tính (Computer-Based Training).
    2. Một dạng file chương trình tự học.
    .CCH
    Định dạng bảng biểu Corel.
    .CCM
    Định dạng chương trình Lotus, phần sao gửi cc:Mail.
    .CDA
    Rãnh ghi từng bài hát (CD Audio).
    .CDR
    Trình thiết kế đồ họa CorelDraw.
    .CDT
    Mẫu vẽ của trình thiết kế đồ họa CorelDraw.
    .CDX
    File nén CorelDraw.
    .CDX
    Mục lục cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.
    .CFB
    Từ điển truyền thông đa phương tiện Compton.
    .CFG
    Cấu hình (Configuration).
    .CFL
    File CorelFlow.
    .CGI
    File giao diện Gateway chung (Common Gateway Interface) - hỗ trợ máy chủ HTTP giao tiếp với chương trình máy tính để cung cấp các chức năng tương tác như biểu bảng tự điền.
    .CGM
    Đồ họa CGM.
    .CHK
    Đĩa kiểm tra DOS.
    .CHP
    Biểu thị chương (Chapter) trong chương trình Ventura.
    .CIF
    Biểu thị chương thông tin (Chapter Information) trong chương trình Ventura.
    .CIM
    File Sim City.
    .CIT
    Định dạng hình ảnh quét Intergraph.
    .CLP
    Biểu thị vùng bộ nhớ tạm thời (Clipboard) đối với text và đồ họa đang được xử lý.
    .CMD
    File lệnh (Command) của OS/2.
    .CMF
    Định dạng Corel MetaFile.
    .CMF
    File card tiếng SoundBlaster.
    .CMP
    Đồ họa của hãng LEAD Technologies.
    .CMV
    Hoạt ảnh trong ứng dụng Corel Move.
    .CNF
    File cấu hình (Configuration).
    .CNQ
    Dạng file của hãng Compuworks Design Shop.
    .COB
    Mã nguồn của ngôn ngữ lập trình COBOL.
    .COM
    File lệnh (Command), một phiên bản nhỏ của định dạng .EXE.
    .CPE
    Định dạng văn bản Fax Cover.
    .CPI
    Trang mã trong DOS.
    .CPL
    Bảng điều khiển chính của Windows (Control Panel).
    .CPP
    File chương trình C++.
    .CPR
    Đồ họa trong chương trình Knowledge Access.
    .CPT
    Chương trình Compact Pro.
    .CPX
    Dạng file nén trong Corel Presentation Exchange.
    .CRD
    Dạng Cardfile trong Windows.
    .CSC
    Dạng file Corel Script.
    .CSS
    Chương trình biểu bảng Cascading Style Sheet dùng cho thiết kế web.
    .CSV
    File phân định giới hạn khoản mục bằng dấu phẩy.
    .CTL
    File kiểm soát (Control).
    .CTY
    File City trong trò chơi SimCity.
    .CUR
    Biểu thị hình ảnh con trỏ trong Windows.
    .CUT
    Đồ họa trong chương trình Dr. Halo.
    .CV
    Định dạng xem mã CodeView của Microsoft.
    .CWK
    Định dạng file của hãng Claris Works.
    .CWS
    File mẫu của Claris Works.
    .DAT
    Dữ liệu (Data).
    .DB
    Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland.
    .DBC
    Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro.
    .DBF
    File cơ sở dữ liệu dBASE.
    .DBT
    Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE.
    .DBX
    Đồ họa trong DATABEAM.
    .DCA
    Dạng text của IBM.
    .DCS
    Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS.
    .DCT
    Từ điển (Dictionary).
    .DD
    Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler).
    .DDI
    Định dạng ảnh của Disk Doubler.
    .DEF
    Định nghĩa C++.
    .DER
    Định dạng xác nhận (Certificate).
    .DEV
    File ổ thiết bị (Device driver).
    .DG
    Đồ họa Autotrol.
    .DGN
    Đồ họa của hãng Intergraph.
    .DIB
    Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows.
    .DIC
    Từ điển.
    .DIF
    Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange).
    .DLL
    Thư viện liên kết động (dynamic link).
    .DOC
    File văn bản.
    .DOT
    Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word.
    .DOX
    Văn bản MultiMate.
    .DPI
    Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa.
    .DPR
    Định dạng file dự án trong Delphi.
    .DRV
    Ổ (driver).
    .DRW
    Đồ họa thiết kế.
    .DS4
    Đồ họa thiết kế, phiên bản 4.
    .DSF
    Đồ họa thiết kế, phiên bản 6.
    .DWG
    Định dạng vector trong AutoCAD.
    .DWG
    Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD.
    .DX
    Tạo hình trong văn bản.
    .DXF
    Định dạng vector trong AutoCAD.
    .ED5
    Đồ họa của EDMICS.
    .EMF
    Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows.
    .eml
    Thư điện tử.
    .enc
    Biểu thị dữ liệu được mã hóa.
    .EPS
    Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript).
    .ESI
    Dạng file Esri plot.
    .EXE
    File thực hiện (executable) trên mã máy.
    .FAX
    Biểu thị dữ liệu qua đường fax.
    .FDX
    Biểu lục Force Index.
    .FH3
    Chương trình Aldus Freehand 3.
    .FLC
    Hoạt ảnh trên AutoDesk.
    .FLD
    Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak.
    .FLI
    Hoạt ảnh trên AutoDesk.
    .FLR
    Định dạng file ba chiều Live3D.
    .FLT
    Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa.
    .FM
    Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker.
    .FM3
    Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3.
    .FMT
    Biểu thị định dạng trong dBASE.
    .FNT
    Font chữ.
    .FOG
    Font chữ trong chương trình Fontographer.
    .FON
    1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows.
    2.Điện thoại.
    .FOR
    Ngôn ngữ FORTRAN.
    .FOT
    Font TrueType ở Windows.
    .FOX
    Chương trình FoxBase.
    .FP
    Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro.
    .FP1
    Định dạng file của chương trình Flying Pigs.
    .FP3
    Chương trình Filemaker Pro 3.
    .FPX
    Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix.
    .FRM
    Mẫu biểu trong Visual Basic.
    .FRS
    Driver đồ họa trong WordPerfect.
    .G4
    Chương trình GTX RasterCAD.
    .GCA
    Đồ họa GOCA.
    .GED
    Đồ họa Arts & Letters.
    .GEM
    Đồ họa GEM.
    .GEO
    Định dạng file VideoScope.
    .GIF
    Định dạng tương tác đồ họa.
    .GLY
    Bảng chú giải (Glossary).
    .GP3
    Định dạng nén CCITT Group 3 TIFF.
    .GP4
    Định dạng nén Group 4 - CALS của ITU hay CCITT Group 4 TIFF.
    .GRA
    Biểu đồ của Microsoft.
    .GRF
    Biểu đồ.
    .GRP

  3. #3
    Tham gia
    26-01-2008
    Bài viết
    359
    Like
    0
    Thanked 3 Times in 3 Posts
    Nhóm (Group).
    .GX1
    Đồ họa Show Partner.
    .GX2
    Đồ họa Show Partner.
    .GZ
    File nén gzip của dự án mã mở GNU - Unix.
    .H
    Đầu trang (Header) trong ngôn ngữ C.
    .HDF
    File dữ liệu phân cấp.
    .HED
    Định dạng văn bản HighEdit.
    .HEL
    Dạng file trò chơi Hellbender của Microsoft.
    .HGL
    Dạng ngôn ngữ đồ họa của HP.
    .HLP
    Trợ giúp (Help).
    .HPJ
    Định dạng file Help Project trong Visual Basic.
    .HPL
    Đồ họa của HP.
    .HQX
    Dạng file BinHex của Macintosh.
    .HST
    Máy chủ (Host).
    .HT
    Dạng file HyperTerminal.
    .htm
    Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình duyệt web.
    .html
    Dạng file DOS dành cho một văn bản có mã HTML, có thể đọc bằng trình duyệt web.
    .HWP
    Dạng file của chương trình văn bản Hangul.
    .HYC
    Biểu thị tách từ trong WordPerfect.
    .HYP
    Tách từ.
    .ICA
    Đồ họa IOCA.
    .ICB
    Dạng file bitmap Targa.
    .ICM
    Dạng file của trình ghép màu cho hình ảnh Image Colour Matching.
    .ICO
    Biểu tượng (Icon) trong Windows hay OS/2.
    .ICON
    Biểu tượng và con trỏ của Sun.
    .IDD
    Dạng file định nghĩa công cụ Instrument Definition - MIDI.
    .IDE
    Dạng file cấu hình trong môi trường phát triển tích hợp (Integrated Development Environment).
    .IDX
    Mục lục.
    .IFF
    Máy tính Amiga.
    .IGF
    Đồ họa trong Inset Systems của hãng Hijaak.
    .IIF
    File tương tác Interchange trong QuickBooks dùng cho Windows.
    .IL
    Thư viện biểu tượng.
    .ima
    Định dạng nén Winimage. Những file này có thể được giải mã hoặc cài bằng ShrinkWrap.
    .image
    File hình ảnh đĩa Mac, một định dạng nén có thể giải mã hoặc cài bằng DiskCopy, Disk Image Mounter, Disk Charmer và ShrinkWrap (của ImageMaster).
    .IMG
    Hình ảnh (Image). Loại này là file hình ảnh đĩa của Mac (Macintosh Disk Image). Disk Copy có thể được dùng để cài hình ảnh đĩa lên máy để bàn Macintosh. Hình ảnh đĩa được cài sẽ hoạt động như một địa chỉ đọc ra (read-only).
    .IND
    Mục lục.
    .INF
    Thông tin (Information).
    .INI
    Quá trình khởi tạo khuôn thức đĩa (Initialization) hay cài đặt cấu hình.
    .IOB
    File Imagine.
    .ISU
    File Netscape.
    .IT
    Dạng file nhạc MOD.
    .IW
    Trình duy trì màn hình Idlewild screensaver.
    .IX
    Dạng file mục lục trong ứng dụng tạo khung Framemaker.
    .JFF hay .JFIF
    Định dạng tương tác file JPEG (Joint Photographic Experts Group)- một định dạng đồ họa 24-bit, có thể mở bằng QuickTime, trình duyệt web hay một công cụ xem đồ họa như JPEGView.
    .JIF
    Dạng file hình ảnh JPEG.
    .JPEG
    File bitmap JPEG.
    .JPG
    Đuôi file lưu trong định dạng JPEG. JPEG là một chuẩn của 2 tổ chức ISO/ITU dùng cho việc lưu trữ hình ảnh với khả năng nén cao, sử dụng một công cụ chuyển đổi theo phép toán cosin để đạt tỷ lệ nén 100:1 (mất đáng kể dữ liệu so với bản gốc) và 20:1 (mất tối thiểu dữ liệu).
    .JT
    Biểu thị JT Fax.
    .JTF
    File bitmap JPEG.
    .KDC
    Dạng file trong chương trình Kodak Photo-Enhancer.
    .KFX
    Kofax.
    .LBL
    Biểu thị nhãn (Label - một kiểu dòng ký tự) trong dBASE.
    .LBM
    File đồ họa Deluxe Paint.
    .LDB
    Dạng file khóa (Lock) trong Microsoft Access.
    .LEG
    Dạng file Legacy (đã dùng lâu trên các máy tính lớn mainframe và minicomputer).
    .lha
    File của định dạng nén PC/Amiga, có thể giải mã bằng LHA Expander hay MacLHA.
    .lhs
    File nguồn Literate Haskell.
    .lhz
    File nén LHA.
    .LIB
    Thư viện.
    .LIC
    Dạng file giấy phép (License) cho phần mềm chia sẻ (shareware).
    .LOG
    Log: 1. Hồ sơ lưu các hoạt động của máy tính.
    2. Viết tắt của logarithm.
    .LST
    File danh sách (List).
    .LWP
    File văn bản Lotus Word Pro.
    .LZH
    Dạng nén LHARC.
    .lzs
    Dạng nén PC/Amiga.
    .M3D
    Dạng file 3 chiều Motion 3D trong Corel.
    .MAC
    Trình vẽ trong máy Mac.
    .MAF
    File biểu bảng Microsoft Access.
    .MAK
    File Make, công cụ lập trình của Unix.
    .MAM
    File Macro của Microsoft Access.
    .MAP
    Trình biên tập liên kết Map.
    .MAQ
    Dạng file truy vấn (query) của Microsoft Access.
    .MAR
    Dạng báo cáo (report) trong Microsoft Access Report.
    .MAT
    Bảng (table) trong Microsoft Access Table.
    .MCS
    Định dạng MathCAD.
    .MCW
    File Microsoft Word cho Macintosh.
    .MDB
    Cơ sở dữ liệu Access.
    .MDX
    Mục lục nhiều lớp (multi-index)
    .MET
    Dạng Metafile trong OS/2.
    .MEU
    Danh mục lựa chọn (Menu).
    .MFF
    Định dạng file MIDI.
    .MGF
    File font chữ trong Micrografx Draw.
    .MI
    File chứa những thứ linh tinh (miscellaneous).
    .MIC
    File chương trình soạn ảnh Microsoft Image Composer.
    .MID
    MIDI.
    .MIFF
    Một dạng file hình ảnh ImageMagick.
    .MIL
    Giao thức nén Group 4 (G4).
    .mime
    1. Dạng file MIME.

    2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail Extension.
    .MME
    1. File Mime được mã hóa.
    2. Định dạng mã hóa được sử dụng trong Multipurpose Internet Mail Extension.
    .MMF
    File Microsoft Mail.
    .MMM
    Hoạt ảnh Macromind.
    .MOD
    (Biểu thị module). Một định dạng file nhạc có chứa các mẫu âm thanh số hóa. Một file .MOD chiếm nhiều bộ nhớ hơn file MIDI vì file MIDI chứa những chỉ lệnh tạo tiếng nhưng không chứa những mẫu âm thanh thực sự. Có một số loại công cụ chạy file .MOD cho các máy Amiga, PC và Macintosh.
    .moov
    Hình phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.
    .MOV
    Biểu thị Movie trong QuickTime.
    .movie
    Phim trong QuickTime. File này có thể xem trên QuickTime Player.
    .MOZ
    Trình duyệt web Mozilla. Một dạng file nhớ đệm (cache) Netscape.
    .mp2
    Dạng tiếng (audio) nén trong MPEG Layer II. File này có thể chạy bằng QuickTime Player và một số công cụ âm thanh khác.
    .mp3
    Dạng nén âm thanh MPEG Layer III. File này có thể chạy bằng QuickTime Player, Real Player và một số công cụ âm thanh khác.
    .MPE
    Định dạng file MPEG.
    .MPEG
    File hoạt ảnh và phim MPEG. File này có thể chạy bằng QuickTime Player.
    .MPG
    File MPEG mã hóa. File này là một dạng phim MPEG và có thể chạy bằng QuickTime Player.
    .MPNT
    Trình vẽ trong Macintosh (MacPaint).
    .MPP
    Dạng file Microsoft Project.
    .MPT
    File mẫu (template) trong Microsoft Project.
    .MPX
    File export trong Microsoft Project.
    .MRK
    Biểu thị công cụ Markup trong đồ họa Informative Graphics.
    .MSG
    File thông điệp (message).
    .MSN
    File văn bản Microsoft Network.
    .MSP
    Trình vẽ hình Microsoft Paint
    .MUS
    Định dạng file nhạc ( music).
    .MVB
    Dạng file xem hình trong Microsoft Multimedia Viewer.
    .MYS
    File trò chơi lưu trong trình Myst của IBM.
    .NDX
    Mục lục trong dBASE.
    .NET
    Dạng file mạng (network).
    .NG
    Chỉ dẫn trong Norton Guides.
    .NLM
    Chương trình NLM (Netware Loadable Module) trong NetWare của Novell.
    .NTF
    Dạng file mẫu chú thích (Notes Template) trong cơ sở dữ liệu Lotus Notes.
    .OAB
    Sổ địa chỉ (Address Book) trong Outlook của Microsoft.
    .OAZ
    Fax OAZ.
    .OBD
    Dạng file Binder trong Microsoft Office.
    .OBJ
    Module đối tượng.
    .OCX
    Dạng file trong chương trình kiểm soát (Custom Control) việc liên kết và nhúng các đối tượng (Object Linking and Embedding - OLE).
    .OLB
    Thư viện đối tượng OLE.
    .OLE
    Dạng file đối tượng OLE.
    .ONX
    Dạng file trong trình đồ họa Onyx Graphics Postershop.
    .ORI
    Biểu thị bản gốc (Original).
    .OVL
    Module phủ ngoài (Overlay module).
    .OVR
    Module phủ ngoài.
    .OZM
    Ngân hàng memo (bản ghi nhớ) trong chương trình tổ chức công việc Sharp Organizer.
    .OZP
    Ngân hàng số điện thoại trong chương trình tổ chức công việc Sharp Organizer.
    .P10
    Tektronix Plot10.
    .PAB
    Công cụ sổ địa chỉ cá nhân (Personal Address Book) của Microsoft.
    .PAK
    Dạng dữ liệu trong trò chơi Quake.
    .PAL
    Bảng màu trong Paintbrush.
    .PAS
    File chương trình Pascal.
    .PAT
    Mẫu (Pattern) trong Corel.
    .PBK
    Sổ điện thoại của Microsoft.
    .PBM
    Dạng đồ họa linh hoạt Portable Bit Map.
    .PCD
    Định dạng đĩa CD ảnh.
    .PCL
    Biểu thị máy in HP LaserJet.
    .PCM
    Thông tin khay mực của máy LaserJet.
    .PCS
    File hoạt ảnh PICS.
    .PCT
    Trình vẽ PC Paint.
    .PCW
    Trình soạn thảo text PC Write.
    .PCX
    1. Trình vẽ PC Paintbrush
    2. Định dạng file đồ họa Zsoft.
    .PDG
    Dạng file trong PrintShop Deluxe.
    .PDV
    Ổ máy in cho PC Paintbrush.
    .PFA
    Font loại 1 của ASCII
    .PFB
    Font loại 1 mã hóa.
    .PFM
    Bộ font Postscript Metrics; Bộ font loại 1 của Windows.
    .PGL
    Máy vẽ HPGL 7475A, chuyên đồ họa vector.
    .PGM
    Dạng file đồ họa Portable Gray Map.
    .PHTML
    Dạng file văn bản HTML với những chỉ lệnh có tính xử lý trước (preprocessing instructions - PPIs).
    .PIC
    Định dạng đồ họa PICT hoặc file ảnh PIXAR.
    .PICT
    Trình vẽ QuickDraw/PICT trong Macintosh. Loại file này lưu những hình ảnh trong định dạng vector QuickDraw. PICT2 còn có thể có những hình ảnh dạng grayscale bitmap.
    .PIF
    File thông tin chương trình trong Windows.
    .PIT
    Dạng nén PackIt trong Macintosh.
    .PIX
    Đồ họa Inset Systems.
    .PJX
    Dạng file Project trong Visual FoxPro.
    .pkg
    Định dạng nén cả gói AppleLink. Những file này có thể được giải mã bằng StuffIt Expander.
    .PL
    Dạng file script Perl.
    .PLT
    File bản vẽ của Plotter.
    .PM
    Công cụ tạo trang PageMaker.
    .PM3
    Văn bản trong PageMaker 3.
    .PM4
    Văn bản trong PageMaker 4.
    .PM5
    Văn bản trong PageMaker 5.
    .PNG
    1. Dạng file đồ họa trong Portable Network Graphics.
    2. File trình duyệt trong Paint Shop Pro.
    .POV
    File trong ứng dụng Persistence Of Vision raytracer.
    .PPA
    Tính năng Add-in trong Microsoft PowerPoint.
    .PPD
    Mô tả tính năng in PostScript.
    .PPM
    Dạng file Portable PixelMap.
    .PPS
    File chuỗi hình thuyết minh PowerPoint Slideshow.
    .PPT
    File thuyết minh PowerPoint.
    .PRD
    Ổ máy in (printer driver) cho Microsoft Word, Word Perfect, Microsoft Works.
    .PRG
    File mã nguồn trong dBASE.
    .PRJ
    File Project.
    .PRN
    1. File in tạm thời.
    2. Ổ máy in XyWrite.
    3. File PostScript.
    .PRS
    Ổ máy in WordPerfect.
    .PRT
    Dạng text được tạo khổ (formatted).
    .PS
    Biểu thị PostScript. Đây là file text thuần túy.
    .PSD
    Văn bản trong Photoshop.
    .PUB
    Dạng file ấn bản (publication) dành cho các trình Ventura Publisher và Microsoft Publisher.
    .PWD
    Dạng file văn bản Pocket Word của Microsoft.
    .PWZ
    File hỗ trợ (wizard) trong PowerPoint của Microsoft.
    .PXL
    File Pocket Excel của Microsoft.
    .QBW
    QuickBooks cho Windows.
    .QDK
    Chương trình Quarterdeck Qemm.
    .QLB
    Thư viện Quick Library.
    .QLC
    Thông tin về font ATM.
    .QRY
    File truy vấn Microsoft Query.
    .qt
    Dạng file nhị phân QuickTime Movie.
    .QTM
    File QuickTime Movie.
    .R8L
    Font in theo kiểu ngang (landscape) trong máy LaserJet.
    .R8P
    Font in theo kiểu dọc (portrait) trong máy LaserJet.
    .RA
    RealAudio.
    .RAM
    Real Audio.
    .RAS
    Đồ họa Raster của Sun.
    .RAW
    Dạng file bitmap theo kiểu Raw.
    .rc
    Một định dạng xuất hiện trong nhiều file Unix, có nghĩa là “chạy lệnh” (run commands).
    .REC
    File macro trong Windows Recorder.
    .REG
    File đăng ký Registration.
    .REP
    File báo cáo Report.
    .RFT
    Địng dạng RFT-DCA.
    .RGB
    File hình ảnh SGI RGB.
    .RIA
    Đồ họa raster trong Alpharel Group IV.
    .RIB
    Đồ họa Renderman.
    .RIC
    Chương trình Roch FaxNet.
    .RIF
    Dạng file bitmap trong trình vẽ Fractal Painter.
    .RIFF
    Định dạng file trao đổi nguồn Resource Interchange. Đây là một định dạng file multimadia của Microsoft, tương đương với IFF của Amiga.
    .RIX
    Màn hình ảo RIX.
    .RLA
    Hình ảnh raster trong Wavefront.
    .RLC
    Hệ thống hình ảnh trong CAD Overlay ESP.
    .RLE
    Độ dài hoạt động của chương trình được mã hóa (Run Length).
    .RM
    Real Media.
    .RMI
    File RIFF MIDI.
    .RND
    Định dạng AutoShade.
    .RNL
    Đồ họa ratser trong GTX Runlength.
    .RPT
    File Report.
    .RTF
    Đồ họa và text của Microsoft.
    .S
    File ngôn ngữ bậc thấp Assembly language trong Unix.
    .S3M
    File nhạc MOD.
    .SAM
    Trình AmiPro.
    .SAV
    File trò chơi đã lưu.
    .SBP
    Đồ họa Storyboard và text Superbase của IBM.
    .SC
    Mã nguồn của Paradox.
    .SCM
    File ScreenCam movie.
    .SCP
    Dạng file script trong kết nối quay số.
    .SCR
    1. Trình lưu màn hình của Windows.
    2. Trình bày màn hình (layout) trong dBASE.
    3. Script cho tiện ích Disk Copy của Apple.
    .SCT
    Dạng text chụp màn hình (Screen Capture Text) trong Lotus.
    .SDL
    File thư viện SmartDraw.
    .SEA
    Kho tư liệu (archive) tự trích (Self-Extracting) trong Stuffit hay Compact Pro.
    .SEG
    Đoạn (segment) của một file nén, lưu trong Stuffit hay Compact Pro.
    .SEP
    Định dạng bitmap TIFF.
    .SET
    Tham số cài đặt.
    .SFL
    Font in theo kiểu landscape trong máy LaserJet.
    .SFP
    Font in theo kiểu portrait trong máy LaserJet.
    .SFS
    Font chữ thay đổi tỷ lệ PCL 5.
    .shar
    Dạng kho tư liệu UNIX shell, có thể giải mã bằng trình Unshar.
    .SHTML
    File HTML file với các bộ phận nhúng SSI (server-side includes).
    .SI
    File hình ảnh SoftImage.
    .sig
    Chữ ký (Signature). Một file .sig có thể được cài đặt và tự động đính kèm vào e-mail gửi đi hay các bản tin…Nó bao gồm tên và thông tin liên hệ của người gửi và có thể là cả các chi tiết như kiểu trình bày ASCII art hoặc những câu trích ưa thích...
    .SIT
    File nén Stuffit.
    .SLD
    Slide trình chiếu trong AutoCAD.
    .SLK
    Dạng file bảng tính Symbolic Link (SYLK).
    .SMI
    Hình ảnh tự thiết lập (Self-Mounting). Dạng file này thuộc trình Disk Image của Macintosh, tương tự như file .img, nhưng không yêu cầu sử dụng Disk Copy. Khi file được tải, một hình ảnh đĩa sẽ xuất hiện trên màn hình chủ desktop. Hình ảnh đĩa này sẽ phản ứng theo kiểu giống như đĩa read-only.
    .SND
    File âm thanh.
    .SNM
    Dạng file mail trong Netscape.
    .SPD
    Font thay đổi tỷ lệ Speedo.
    .spx
    Dạng file Screen Peace.
    .SQB
    File trong công cụ sao lưu SyQuest Backup.
    .SRC
    Một định dạng sử dụng trong quá trình tạo ra các file .INI, phục vụ cho việc thiết lập cấu hình.
    .STY
    Biểu bảng Style của Ventura.
    .SVX
    Dạng file âm thanh Amiga 8SVX.
    .SWP
    File lưu tạm thời Swap.
    .SYD
    File sao lưu Sysedit.
    .SYL
    Định dạng bảng tính SYLK.
    .SYNU
    Hình ảnh trong SDSC Synu.
    .SYS
    File hệ thống.
    .TAL
    Công cụ sắp hàng Type Align của Adobe.
    .TAR
    Viết tắt của Tape Archive. Tar là một phương pháp cất giữ file của Unix mà có thể dùng trên PC. Tar lưu dữ liệu nhưng không nén chúng vì thế đôi khi file .tar được nén bằng những tiện ích khác vào tạo ra những đuôi file như .tar.gz, .tar.Z, và .tgz. Những file archive có đuôi .tar có thể được giải nén trong Unix bằng trình tar hoặc trên máy PC dùng WinZip. hay trên máy Mac có trình tar.
    .tar.gz
    Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
    .tar.z or .tar.Z
    Định dạng kết hợp của một file được lưu bằng tar và rồi nén lại.
    .taz
    Một cách viết khác của .tar.Z.
    .TBK
    Dạng file Asymetrix Toolbook.
    .TDF
    Định nghĩa Typeface trong trình Speedo.
    .TEX
    Văn bản Tex hay LaTex.
    .TFM
    Font metrics trong Intellifont.
    .TGA
    Đồ họa TARGA.
    .tgz
    Một tên khác của .tar.z và .tar.gz.
    .THEME
    Dạng file chủ đề màn hình chủ (Desktop) của Windows 95.
    .THN
    Trình bày file theo kiểu Thumbnail.
    .TIF
    File đồ họa TIFF.
    .TIFF
    Định dạng file đồ họa TIFF.
    .TLB
    Dạng thư viện OLE Type.
    .TMP
    File tạm thời.
    .TOC
    Định dạng bảng chứa nội dung (Table Of Contents).
    .TRM
    Cài đặt thiết bị đầu cuối trong Windows.
    .TTC
    Font nén TrueType.
    .TTF
    Font TrueType.
    .TWF
    Dạng file TabWorks.
    .TX8
    Text trong MS-DOS.
    .TXT
    File text ASCII.
    .USL
    Font in ngang của máy LaserJet.
    .USP
    Font in dọc của máy LaserJet.
    .uu
    File nén Uuencode.
    .uue
    File Uuencode.
    .VBP
    File Visual Basic Project.
    .VBX
    Định dạng Visual Basic.
    .VDA
    Dạng file bitmap Targa.
    .VGR
    Trình Ventura.
    .VIFF
    File hình ảnh Khoros Visualization.
    .VLB
    Định dạng thư viện Ventura Library.
    .VOC
    Công cụ hỗ trợ tiếng Sound Blaster.
    .VP
    Định dạng chế bản Ventura Publisher.
    .VST
    File bitmap Targa.
    .VUE
    Công cụ Relational View trong dBASE.
    .VXD
    Dạng file ổ thiết bị ảo (Virtual Device Driver).
    .WAB
    File sổ địa chỉ trong Windows.
    .WAV
    File tiếng.
    .WBK
    Dạng file sao lưu (backup) trong Microsoft Word.
    .WDB
    Dạng file cơ sở dữ liệu Microsoft Works Database.
    .WID
    Định dạng bảng trong Ventura.
    .WIN
    File sao lưu trong Windows.
    .WIZ
    Định dạng thủ tục cài đặt (wizard) trong Microsoft Word.
    .WK1
    Trình Lotus 1-2-3, đến phiên bản 2.01.
    .WK3
    Lotus phiên bản 3
    .WK4
    Lotus phiên bản 4
    .WKQ
    Bảng tính Quattro.
    .WKS
    1. Bảng tính Lotus. 2. Văn bản Microsoft Works.
    .WLR
    Trang VRML.
    .WMF
    Windows Metafile.
    .WP
    WordPerfect.
    .WPD
    1. File mô tả máy in trong Windows 2. File demo trong WordPerfect. 3. Văn bản WordPerfect.
    .WPG
    Đồ họa trong WordPerfect.
    .WPM
    Macro trong WordPerfect.
    .WPS
    Văn bản Microsoft Works.
    .WPT
    File mẫu (template) trong WordPerfect.
    .WRI
    Văn bản trong công cụ Windows Write.
    .WRK
    Bảng tính Symphony.
    .WS1
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 1.
    .WS2
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 2.
    .WS3
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 3.
    .WS4
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 4.
    .WS5
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 5.
    .WS6
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 6.
    .WS7
    Dạng file WordStar cho văn bản Windows 7.
    .WVL
    Dạng file bitmap nén trong Wavelet.
    .X
    File hình ảnh AVS X.
    .XAR
    Định dạng file hình vẽ Corel Xara.
    .XBM
    Bitmap X.
    .XFX
    Trình JetFax.
    .XIF
    Định dạng hình ảnh trong Xerox.
    .XLC
    Biểu bảng Excel.
    .XLK
    Dạng file sao lưu trong Microsoft Excel.
    .XLM
    Macro trong Microsoft Excel.
    .XLS
    Bảng tính Excel.
    .XLT
    Dạng file mẫu trong Microsoft Excel.
    .XM
    Định dạng nhạc MOD.
    .XPM
    Định dạng Pixelmap X.
    .XWD
    Hình ảnh kết xuất (dump) cửa sổ trong X Window System.
    .XXE
    Dạng file mã hóa Xxencoded.
    .YAL
    File click art trong Arts & Letters.
    .Z
    File nén Unix.
    .ZIP
    File nén dùng PKZIP.
    .ZOO

  4. #4
    Tham gia
    17-09-2007
    Bài viết
    106
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    có lẽ vip là đuôi file của mấy cái website như dantri hay là media.com.vn nó làm thế... thử mà bằng trình duyệt xem sao

  5. #5
    Tham gia
    27-01-2008
    Bài viết
    103
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    tớ chụp ảnh cho các cậu xem đây này.

    Được sửa bởi tangluong lúc 08:02 ngày 24-02-2008

  6. #6
    Tham gia
    07-07-2006
    Bài viết
    88
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Cái file đó của bạn là do người mà đặt tên file, hay đã tạo ra file đo đặt đuôi rồi, file khongmo.vip , hay đó chừ chỉ có người đó mới biết đó là thư mục hay file, và nếu là file thì là đuôi (định dạng gì), người ta lưu tài liệu mật trong đó mà bạn muốn mở ra xem ah, ko đc đâu!

  7. #7
    Tham gia
    27-01-2008
    Bài viết
    103
    Like
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Quote Được gửi bởi templar View Post
    Cái file đó của bạn là do người mà đặt tên file, hay đã tạo ra file đo đặt đuôi rồi, file khongmo.vip , hay đó chừ chỉ có người đó mới biết đó là thư mục hay file, và nếu là file thì là đuôi (định dạng gì), người ta lưu tài liệu mật trong đó mà bạn muốn mở ra xem ah, ko đc đâu!
    không phải đâu bạn ơi.tên thư mục "khongmo"là do tôi đặt đấy chứ.đây là tệp phim chứ ko phải thư mục bạn à?tôi dùng "window media player" thì mở được nhưng tôi thấy đuôi tệp lạ quá nên tôi hỏi đấy thôi.Ai biết thì bày cho với

    trong dòng "open whith" có chữ "Unknown application" tôi ko hiểu.các bạn có thể giải thích cho tôi được không?
    Được sửa bởi tangluong lúc 08:46 ngày 24-02-2008

  8. #8
    Tham gia
    20-05-2007
    Location
    thị trấn bỏ hoang
    Bài viết
    1,160
    Like
    0
    Thanked 1 Time in 1 Post
    theo mình làm theo cách sau, xóa phần đuôi ".vip" đi, có thể nó chỉ là file .avi = file phim

  9. #9
    Tham gia
    26-01-2008
    Bài viết
    359
    Like
    0
    Thanked 3 Times in 3 Posts
    Theo tớ thì đây chỉ là file .avi bình thường thôi,nhưng dung lượng hơn 6M là ít so với bình thường, có thể đồng chí nào đó đã tách tiếng ra khỏi file gốc và đặt lại tên file như thế. Chứ cái file này lạ hoắc, tớ search trên google cũng chưa thấy đâu. Bạn thử tìm lại trên đó xem, biết đâu tìm tìm được.

  10. #10
    sansiro Guest
    pác thấy file nào như này chưa: "deptrainhu.sansiro" chưa. Cái file trên đơn giản là người ta đổi đuôi thôi. Dùng một số chương trình thông dụng mà mở

Trang 1 / 2 12 LastLast

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •