Bài viết ngày hôm nay sẽ gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa hay được sử dụng nhất. Các bạn có thể áp dụng được vào trong công việc tại bệnh viên hoặc nơi làm việc, cũng có thể giao tiếp với các đối tác nước ngoài. Bằng cách thực hành và ứng dụng thường xuyên các từ vựng này để giao tiếp. Cùng tham khảo nhé.
Xem thêm:
>> Thuật ngữ và mẫu câu tiếng anh chuyên ngành y
antibiotics /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ kháng sinh
prescription /prɪˈskrɪpʃn/ kê đơn thuốc
medicine /prɪˈskrɪpʃn/ thuốc
pill /pɪl/ thuốc con nhộng
tablet /ˈtæblət/ thuốc viên
doctor /ˈdɒktə(r)/ bác sĩ
GP (viết tắt của general practitioner) bác sĩ đa khoa
surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
nurse /nɜːs/ y tá
patient /ˈpeɪʃnt/bệnh nhân
hospital /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
operating theatre phòng mổ
operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ phẫu thuật
surgery /ˈsɜːdʒəri/ ca phẫu thuật
ward /wɔːd/ phòng bệnh
appointment /əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn
medical insurance bảo hiểm y tế
waiting room phòng chờ
blood pressure huyết áp
blood sample mẫu máu
pulse /pʌls/ nhịp tim
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
urine sample mẫu nước tiểu
x-ray X quang
injection /ɪnˈdʒekʃn/ tiêm
vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃn/ tiêm chủng vắc-xin
pregnancy /ˈpreɡnənsi/ thai
contraception /ˌkɒntrəˈsepʃn/ biện pháp tránh thai
abortion /əˈbɔːʃn/ nạo thai
aroma hy vọng với bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành y này các bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày để phục vụ công việc tại nới làm việc. Đừng quên thực hành số từ vựng này thường xuyên nhé. Chúc các bạn thành công