Bài viết hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành y đến các bạn đang học y đặc biệt là những người đang làm việc trong lĩnh vực y khoa. Đây là bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành y rất hữu ích, mình tin chắc chắn rặng nó sẽ hỗ trợ bạn trong công việc và cả giao tiếp

Cảm: To have a cold, to catch cold
Cấp cứu: First-aid
Cấp tính (bệnh): Acute disease
Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
Chiếu điện: X-ray
Chóng mặt: Giddy /ˈɡɪdi/
Dị ứng: Allergy /ˈælədʒi/
Đau âm ỉ: Dull ache
Đau buốt, chói: Acute pain
Đau họng: Sore throat
Đau răng: Toothache /ˈtuːθeɪk/
Đau tai: Ear ache
Đau tay: To have pain in the hand
Đau tim: Heart complaint
Điều trị: To treat, treatment
Điều trị học: The****utics /ˌθerəˈpjuːtɪks/
Đơn thuốc: Prescription /prɪˈskrɪpʃn/
Giun đũa: Ascarid
Gọi bác sĩ: To send for a doctor
Huyết áp: Blood pressure
Chứng: IstêriHysteria
Khám bệnh: To examine
Khối u: Tumuor
Loét,ung nhọt: Ulcer /ˈʌlsə(r)/
Mất ngủ: Insomnia /ɪnˈsɒmniə/
Ngất: To faint, to loose consciousness
Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
Ngộ độc: Poisoning /ˈpɔɪzənɪŋ/
Nhi khoa: Paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/
Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
Bệnh viêm tim: Carditis
Bệnh học tâm thần: Psychiatry /saɪˈkaɪətri/
Bệnh lý: Pathology /pəˈθɒlədʒi/
Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
Bệnh viện: Hospital /ˈhɒspɪtl/
Bệnh nhân: Patient /ˈpeɪʃnt/, sick /sɪk/ (man, woman)
Trên đây là bộ tự vựng tiếng anh chuyên ngành y thông dụng mà mình đã chọn lọc. Hy vọng phần nào giúp các bạn bổ sung vào vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm:
>> Download trọn bộ sách tiếng anh chuyên ngành y