Hiển thị kết quả từ 1 đến 3 / 3
  1. #1
    Tham gia
    03-10-2014
    Bài viết
    97
    Like
    0
    Thanked 5 Times in 4 Posts

    Danh sách từ vựng về tổng quan cơ thể con người

    Các từ vựng về cơ thể con người nghe chừng rất đơn giản mà không hẳn ai cũng biết. Hãy tham khóa học tiếng anh tại Hà nội của aroma đặc biệt phù hợp với người mất gốc tiếng Anh, để củng cố lại kiên thức tiếng Anh toàn diện nhất.



    I. từ vựng về các bộ phận trên cơ thể con người

    1.Head /hed/: Đầu

    2.finger: ngón tay

    3. spine: xương sống

    4.breast: ngực phụ nữ

    5. thumb: ngón tay cái

    6.nipple: núm vú

    7. back: lưng

    8. wrist: cổ tay

    9.stomach: dạ dày

    10.navel / belly button: rốn

    11. skin: da

    12. thigh: đùi

    13. Neck /nek/: Cổ

    14.Shoulder /'∫ouldə/: Vai

    15. Chest /t∫est/: Ngực

    16.Back /bæk/: Lưng

    17.Arm /ɑːm/: Cánh tay

    18.Hand /hænd/: Bàn tay

    19.Waist /weɪst/ : Eo

    20. leg: chân

    21. Belly /ˈbel.i/: Bụng

    22. Knee /niː/: Đầu gối

    23. calf: bắp chân

    24. Leg /leg/: Chân

    25.Foot /fʊt/: Bàn chân

    26. knee: đầu gối

    27. toe: ngón chân

    28. ankle: mắt cá chân

    29. big toe: ngón chân cái

    30. bottom (tiếng lóng: bum): mông

    31. vagina: cơ quan sinh dục nữ

    32. penis: cơ quan sinh dục nam

    33. toenail: móng chân

    34. sweat: mồ hôi

    35. fingernail: móng tay

    36. blood: máu


    II. Từ vựng về các bộ phận trên khuôn mặt

    1. Beard /biəd/: Râu

    2. Cheek /t∫i:k/: Má

    3. moustache: ria

    4. Chin /t∫ɪn/: Cằm

    5.Head /hԑd/: Đầu

    6. tooth (số nhiều: teeth): răng

    7. Hair /hԑ:/:Tóc

    8. Ear /ɪə/: Tai

    9. Eyebrow /'ᴧɪbraʊ/: Lông mày

    10. Eye/ᴧɪ/: Mắt

    11. Eyelid /'ᴧɪlɪd/: Mí mắt

    12. Eyelash /'ᴧɪla∫/: Lông mi

    13. Forehead /'fɔ:hԑd/:Trán

    14. Mouth /maʊθ/: miệng

    15. Jaw /dʒɔ:/: Quai hàm

    16. Lip /lɪp/: Môi

    17. Wrinkles /'rɪŋk(ə)l:/ Nếp nhăn

    18. Nose /nəʊz/: Mũi

    19. Tongue /tu:θ/: lưỡi

    20. throat: cổ họng

    21. Forehead /'fɔ:rid/: Trán

    III. Từ vựng về các giác quan của con người

    1. Smell (n) /smԑl/: Khứu giác

    2. Sight (n) /sᴧɪt/: Thị giác

    3. Touch (n) /tᴧt∫/: Xúc giác

    4. To smell (v) /tuː smɛl/ : Ngửi

    5. Taste (n) /teɪst/: Vị giác

    6. Hearing (n) /ˈhɪərɪŋ/: Thính giác

    7. To touch (v) /tuː tʌtʃ/: Sờ

    8. To taste (v) /tuː teɪst/: Nếm

    9. To hear (v) /tuː ˈhɪər/: Nghe

    10. To see (v) /tuː siː/: Nhìn

    Trong bài học tiếp theo, aroma xin tiếp tục gửi đến các đọc giả bài viết về các cơ quan trong hệ thần kinh, hệ tiêu hóa và bài tiết cũng như chức năng của các bộ phận và cơ quan trên cơ thể con người. Aroma rất mong bài viết này có thể giúp ích được đọc giả. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ khi tham gia các khoa hoc tieng anh tai ha noi của aroma.
    Nguồn: Khóa học tiếng anh tại hà nội
    Quote Quote

  2. #2
    Tham gia
    03-02-2016
    Bài viết
    49
    Like
    3
    Thanked 4 Times in 4 Posts
    Oh! It is so amazing, thank you for your post ^^

  3. #3
    Tham gia
    15-12-2015
    Bài viết
    27
    Like
    6
    Thanked 13 Times in 9 Posts
    Mình là dân ngành y cũng nên biết về những từ này chứ nhỉ.

Bookmarks

Quy định

  • Bạn không thể tạo chủ đề mới
  • Bạn không thể trả lời bài viết
  • Bạn không thể gửi file đính kèm
  • Bạn không thể sửa bài viết của mình
  •