PDA

View Full Version : Tất cả các lệnh tắt cảu AutoCAD = Tiếng Việt



freewarez
31-10-2004, 16:16
thân tặng tất cả các bạn yêu thích và cần đến autoCAD, đây là 1 món quà tuyệt vời, toàn bộ lệnh tắt của AutoCAD, các bạn load xuống và giải nén ra file .doc nhé, chúc vui!

cafeinvn
31-10-2004, 20:28
Thanks! Vote for you 58*, freewarez

hoamattroi
02-12-2004, 19:56
arigato Freewarez san

5106
03-12-2004, 17:24
bạn có thể chỉ cách lấy nó không

tpthien
03-12-2004, 19:26
autoCAD là phần mềm đồ họa à?

5106
08-12-2004, 13:27
phong chữ bị hư rồi làm sao bạn ơi

to thi ngoc ha
25-12-2004, 21:41
minh chua xem ban co gi trong file "cac lenh tat Auto cad .." . nhung du sao cung cam on ban , minh se xem no that hy de biet ban muon cho chung minh biet them nhung tien ich gi cua CAD

freewarez
25-12-2004, 21:57
minh chua xem ban co gi trong file "cac lenh tat Auto cad .." . nhung du sao cung cam on ban , minh se xem no that hy de biet ban muon cho chung minh biet them nhung tien ich gi cua CAD

Là list tất cả các lệnh và chức năng của nó mà.



phong chữ bị hư rồi làm sao bạn ơi

có thể nó là font VNTimes , nếu bạn chưa có thì cài vào nhé, hoặc dùng Unikey convert sang font Unicode là Ok.

MrPaint
27-01-2005, 15:07
Thật là hay, đúng thứ mà mình đang cần, hix, mớ code của CAD tiện thì tiện thật nhưng khó nhớ, đúng là cuốn cẩm nang hay :) Thanks bro

ducdongxd
27-01-2005, 15:19
cám ơn bác. và tiên thể có ý kiến về lệnh tắt sau:

các bác mở file PGP.acad sau đó các bác có thể đổi lệnh tắt như ý muốn của các bác.

KtsDzi
29-01-2005, 16:31
cám ơn bác. và tiên thể có ý kiến về lệnh tắt sau:

các bác mở file PGP.acad sau đó các bác có thể đổi lệnh tắt như ý muốn của các bác.
File set lệnh tắt của Acad là acad.pgp. Tuy nhiên nếu lệnh tắt trong acad.pgp được set trùng với lệnh đã có trong acad.lsp thì Acad sẽ thực hiện theo lệnh trong acad.lsp. Gần đây xuất hiện 1 loại virus trong file *.dwg. Virus này được kích hoạt khi file *.dwg mở bằng cách nhấp đúp trong Explorer, không được kích hoạt nếu mở bằng Open trong AutoCAD. Virus này tự "đẻ" một file acad.lsp, trong file này có lệnh tạo ra và load 1 file lsp mới, có tên gần giống với lệnh loadapp (k nhớ rõ) Khi file lsp này được load sẽ làm hỏng ít nhất là lệnh explode, hậu quả khác thì chưa rõ. BKAV không quét được virus này, các bản Norton ATV khoảng 1 năm lại đây mới cập nhật. Khi thấy triệu chứng trên, bạn find toàn bộ *.lsp trên máy rồi move (tốt nhất là del) Thay mới toàn bộ *.lsp từ 1 máy khác 0 dính. Đối với Cad2000, vai trò của file acad.lsp được thay bằng file acad2000doc.lsp. Dưới đây là bộ *.lsp của Acad14 và file acad2000doc.lsp đảm bảo "sạch". Nếu ai muốn dùng Bonus của Acad14 trong Acad2000 thì lên tiếng, tôi sẽ hướng dẫn sau.

silverarrow
01-02-2005, 23:35
lệnh tắt dược quá các bác ạ. Thanks alot

mutin
08-02-2005, 23:47
Chưa vào link của freewarez Nhưng thắc mắc muốn biết lệnh tắt đó có gì hay vậy ?? ( có phải là muốn có lệnh line thì gõ "đt" ( Đoạn thẳng ????) ) ....
Nếu chỉ có vậy thì acad.pgpđã là tối ưu rồi ...cần gì hơn ???
Các ngón nghề gì hay hơn của ACAD ko ??? mọi người ai biết post cho bà con học hỏi ( Học lỏm)!!!!!

freewarez
11-02-2005, 16:14
Chưa vào link của freewarez Nhưng thắc mắc muốn biết lệnh tắt đó có gì hay vậy ?? ( có phải là muốn có lệnh line thì gõ "đt" ( Đoạn thẳng ????) ) ....
Nếu chỉ có vậy thì acad.pgpđã là tối ưu rồi ...cần gì hơn ???
Các ngón nghề gì hay hơn của ACAD ko ??? mọi người ai biết post cho bà con học hỏi ( Học lỏm)!!!!!

cái này liệt kê lại toàn bộ lệnh tắt của ACAD đó, vì có rất nhiều lệnh nên k0 phải ai cũng nhớ hết đc, bạn load về , in ra 1 bản lúc nào quên thì nhìn vào nó.

mutin
17-02-2005, 17:33
cái này liệt kê lại toàn bộ lệnh tắt của ACAD đó, vì có rất nhiều lệnh nên k0 phải ai cũng nhớ hết đc, bạn load về , in ra 1 bản lúc nào quên thì nhìn vào nó.
Cảm ơn freewarez mình down về rồi... Cũng hay ngộ nhỡ lúc nào mà "Quên" Thì moi ra tra ...cũng đỡ.......

tranvietanhtuan
17-03-2005, 01:29
nhảm quá - tiếng việt càng gây khó hiểu cho newbie - toàn những từ ngữ rối rắm có câu vô nghĩa - hix tui xài cad 5 năm đọc cũng *** hiểu luôn.
Hiệu quả - vẽ nhanh là chủ yếu - chứ coi mớ lịnh này xong đi ngủ là vừa nhức đầu bỏ mie

coi tiếng anh coi bộ chuẩn và dễ hiểu hơn đó bro
anyways thanks

anchoi9999
19-04-2005, 20:36
sau tôi xuất từ max wa cad sau đó dùng lệnh soldraw ko dc vay
xin chỉ giúp

coi tiếng anh nó chuẩn hơn, đôi khi dịch ra TV còn khó hiểu hơn

shohoku
17-12-2006, 18:07
ui ui cám ơn bạn nghe

daddat
29-12-2006, 08:33
Autocad rât tuyệt, cùng nhau vẽ kỹ thuật nhé!

Truth
02-01-2007, 06:04
Anh em muốn học về 3D, liên hệ mình nhé, giá hữu nghị :)
+Cơ khí: AutoCAD2007 - MDT 2007 - Inventor 11- Solid Egde 19 - Solid Works 2007 - MasterCAM X - UGS NX 4.0 - CATIA - Pro E...
+Kiến trúc & XD: AutoCAD 2007 - ADT 2007 - Building Systems 2007 - Revit Building 9 - Revit Structure - ArchiCAD 10 - 3DS MAX..
+Đồ họa 3D (Sau Tết mới có lớp): MAX - Maya - Rhino3d - Lightwave3d - AliasStudio - Zbrush...

kid_hp
08-01-2007, 09:56
Đây mới chỉ là các lệnh. Bác nào có thể liệt kê thêm các phím tắt nữa thì tuyệt. Em mới học nên dùng chuột chọn lệnh vẽ chậm quá

Truth
08-01-2007, 10:43
Thật ra AutoCAD ko quá phức tạp để các bạn quan tâm nhiều đến lệnh tắt của nó..bạn có thể tạo riêng, tuy nhiên bạn cần Polyline(Pl) - Polygon (Pol) - Circle (c) - Hatch (Bh) - Text (MT hay DT) và các lệnh dựng hình như Offset (o) - Copy (Co hay Cp)- Move (M) - Mirror (Mi) - Array (Ar)- Trim (Tr) - Extend (Ex) - Chamfer (Cha) - Fillet (F) là đủ để vẽ rồi...Vấn đề của các bạn là bạn tự đọc sách, vẽ nhập tọa độ, bấm lệnh Menu nên rất chậm...Một người biết dùng windows rành, biết vẽ kỹ thuật thì tôi cần 1 buổi sáng 7-11h là vẽ ngay...Tin tôi đi

nmchinh
27-03-2007, 19:33
Phím tắt cũng tốt...song cũng có thể kết hợp phím Alt với các button trên toolbar. Tuy nhiên cái nào nhanh hơn thì làm!
=> Tôi cũng muốn lấy về cho mở mang thêm kiến thức!

Có bậc lão luyện nào ở đây thường dùng autolisp trong CAD không ?
Tôi đang muốn tìm hiểu thêm về mặt này!..Ứng dụng Autolisp trong autocad thường để làm gì ? Có bro nào chỉ giáo dùm! Thanks!

studentxxi
27-03-2007, 19:47
Anh em muốn học về 3D, liên hệ mình nhé, giá hữu nghị :)
+Cơ khí: AutoCAD2007 - MDT 2007 - Inventor 11- Solid Egde 19 - Solid Works 2007 - MasterCAM X - UGS NX 4.0 - CATIA - Pro E...
+Kiến trúc & XD: AutoCAD 2007 - ADT 2007 - Building Systems 2007 - Revit Building 9 - Revit Structure - ArchiCAD 10 - 3DS MAX..
+Đồ họa 3D (Sau Tết mới có lớp): MAX - Maya - Rhino3d - Lightwave3d - AliasStudio - Zbrush...
kinh doanh quá đi trùi
đã là anh em nên share nhau là chính đừng tính tiền

X-MEN XITRUM
21-04-2007, 13:04
Xin Đa TẠ........bÁi PhỤc

manhquyen
21-04-2007, 15:57
Muốn thể hiện đèn Spotlight có ánh sáng chùm thành những tia sáng như đèn thật thì làm thế nao các bác nhỉ ? Em làm thử rồi mà ánh sáng trông nó cứ bệt như thế nào đấy, ko thật gì cả

The Old Man
23-04-2007, 03:19
Convert thành Unicode cho các bạn để coi:


Phím Tắt Tên Lệnh Mục đích
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

A
5. A ARC Vẽ cung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
22. CO, cp COPY Sao chép đối tơượng

D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính
39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nhơ là nó đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

E
42. E ERASE Xoá đối tượng
43. ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
44. EL ELLIPSE Vẽ elip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơơng trình
47. EXP EXPORT Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có

F
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G
51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nhơ kích cỡ của chúng

H
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
58. I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đ• được chèn
60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
61. IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nhơ tham số
62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đ• chèn
65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
67. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L
69. L LINE Vẽ đường thẳng
70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE LEADER Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng nhơ cung có chứa trong đó
74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO -LAYOUT
77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

M
79. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
81. ME MEASURE Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
83. ML MLINE Tạo ra các đường song song
84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

O
88. O OFFSET Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
89. OP OPTIONS Mở menu chính
90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

P
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
96. PO POINT Vẽ điểm
97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
98. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
100. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

R
103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
109. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
111. RM DDRMODES Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nhơ Ortho, Grid, Snap
112. RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

S
115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
124. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
128. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

T
129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131. TH THICKNESS
132. TI TILEMODE
133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U
137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành
138. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước
139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V
141. V VIEW Lơu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

W
144. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X
146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
147. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149. XC XCLIP Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

Z
152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành

foolmankh
04-05-2007, 15:25
Anh em muốn học về 3D, liên hệ mình nhé, giá hữu nghị :)
+Cơ khí: AutoCAD2007 - MDT 2007 - Inventor 11- Solid Egde 19 - Solid Works 2007 - MasterCAM X - UGS NX 4.0 - CATIA - Pro E...
+Kiến trúc & XD: AutoCAD 2007 - ADT 2007 - Building Systems 2007 - Revit Building 9 - Revit Structure - ArchiCAD 10 - 3DS MAX..
+Đồ họa 3D (Sau Tết mới có lớp): MAX - Maya - Rhino3d - Lightwave3d - AliasStudio - Zbrush...

Bác cho em biết cao danh quí tánh?Để em còn gọi qua RED SUN gặp chứ.
Em đang định học Pro/E phần Style và Surface? Bác có thể cho em biết học phí bao nhieu? Để em còn để dành tiền.
Cám ơn

vudung0608
04-05-2007, 16:58
Khổ thân tôi!
Học CAD 5 năm trời mà có cái lệnh bạn dịch ra TV, tôi phải hình dung mãi mới ra ý nghĩa của nó.
Thôi, cho tôi dùng TA cho nó dễ, đọc lệnh CAD TV đôi khi phản tác dụng, dễ đọc nhưng khó hiểu.
Dù sao thì cũng thanks.
Mà pro nào moi cái topic này lên vậy???Nó chết rồi thì để cho nó "yên mồ đẹp mả" đi chứ

minhlinhtinh
16-08-2007, 11:09
thật thế à? sao các bác không nói em sớm

ducthinh_tb
16-08-2007, 18:43
ua sao mình ko load được vậy ????
bạn nào biết giúp mình với

Dinhvan1509
20-08-2007, 15:20
May quá thanks nhiều

HUNG1981
27-08-2007, 13:34
minh dang tim nhung cach su dung cad chuyen nghiep, nhu cai dat cac phim tat tren ban phim, dung autolip de ve nhanh! cac ban co the giup minh tim cac thu vien cua autolip dc kn?

hurt
06-09-2007, 09:38
cảm ơn bác nhiều. mong bác tiếp tục đóng góc cho anh em

Vu huy toan
12-09-2007, 16:23
Ba con oi ?Ai co pham mem nao hoc Autocad co ban hok ?Cho minh xin duoc link voi
Thanks pa con nhiu

trinh van hoa
12-09-2007, 20:25
Rất cảm ơn về các lệnh tắt của autocad

truong_liem0902
14-09-2007, 22:19
làm sao để tạo được lệnh tắt cho riêng mình để thuận tiện trong việc thao tác vậy mong các bạn giúp mình vì mình chỉ mới sử dụng nên chưa rành

hungvq7888
14-09-2007, 22:39
Tớ cũng xẽ lấy 1 bản cho thằng bạn học dốt của tớ Cảm ơn các bac nha

maisytien
26-09-2007, 09:32
em chua hieu la dung layer de lam gi? voi lai em ko biet tao ra 1 thu vien cac doi tuong de dung trong truong hop minh phai dung no nhieu lan? Cac Bac chi cho em voi

virutnet
30-09-2007, 18:20
Tôi có thể Dowloat các phần mềm phụ trợ cho chuyên ngành Xây Dựng cử tôi ở đâu? Chẳng hạn như: Auto Cad, PM Dự toán,PM Chạy tién độ thi công....

virutnet
30-09-2007, 18:28
Các bạn giúp mình cài GPRS cho Nokia 7280 hộ cái. Mình chịu, tổng đài bảo phải cài trên máy mới được.

manhlinhl2000
07-10-2007, 12:19
bac nào có phần mềm chuyển file ảnh như bình đồ , chi tiết xd chuyển sang acad mà không phải tô lại chỉ cho em với. Đại lười

phuong linh
31-10-2007, 11:19
cám ơn diễn đàn đây quả là món quà tuyệt vời

gacon81
02-11-2007, 15:23
cam on ban da goi tai lieu cho tui minh tham khao nhe, cam on nhieu

nhutluu
05-11-2007, 12:38
Cac ban oi!!Minh dang lam de tai Nguyen Ly Thiet ke KT nen can mot so Bang Ve mau ve Phong Khach, Phong Ngu,ToiLet va bep ai co pót cho minh nhe!Cam on cacban

tr hoan
09-11-2007, 17:49
Tôi muốn tìm hểu một số nội dung chính khi sử dụng Autocad2007 Xin hỏi ai có sách tự học đầy đủ cho mình xin một bản. Cám ơn
Email : hoan871@gmail.com

hongquan190503
10-12-2007, 17:06
chào các bạn mình tên là HỒNGQUÂN !
con người chúng ta không ngừng học hỏi, và mình cũng thế, mình mốn vẽ được căn nhà của mình, nhưng đã mắc phải rắc rối với phần mềm Autolcad như các lệnh ghõ tắt, và các chức năng trui xuất ra máy in, tìm sách cũng không có phần này, nếu có bạn nào chỉ giúp mình với, mình cảm ơn trước

dongluc
06-01-2008, 16:52
Cám ơn rất nhiều về tập lệnh tắt của AutoCad.
Chúc các bạn thành công!

nguyenhuyha
15-01-2008, 10:03
cái này mình đang rất cần cảm ơn bạn nhiều

magiciannxt
23-01-2008, 16:19
sao to tai phan nay ma ko dc nhi, co ai do giai thich cho to voi
Help Me
THanks and best regards

adayroi
26-02-2008, 14:36
Minh không đownloa tiẹn ích về được, hiện tại mình dang có autocad 2006 ai cần thì liên hệ theo mail thanhnd2003@gmail.com

thanhcat
01-03-2008, 00:19
cảm ơn bạn nhiều nha.

thanhcat
01-03-2008, 23:04
các đồng chí ơi!!mình đang làm đồ án và đang cần lênh autocad.nhưng sao lại không download được?các đồng đội bày cho mình với.cảm ơn nhiều nha.

powerofwindls1
04-03-2008, 11:38
hjx,anh ơi cho em hỏi sao em xài win vista ko cài đc bản auto cad nào vậy :(

khamac
05-03-2008, 08:59
cam on ban da chia se nhiu lam

Manh_LD
05-03-2008, 20:09
sao to ko thay link de down

The Old Man
06-03-2008, 05:56
các đồng chí ơi!!mình đang làm đồ án và đang cần lênh autocad.nhưng sao lại không download được?các đồng đội bày cho mình với.cảm ơn nhiều nha.

Coi trong bài này ở bài post số 27 Tôi đã download và convert thành unicode và post lên rồi.

thicong
08-03-2008, 12:50
sao không down đựoc nhỉ

khânhsd1
14-03-2008, 19:33
ai vui lòng gửi cho mình 1 bản về các lệnh của AuToCad ko

hngocnga
18-03-2008, 14:06
Sao ma minh download ma khong duoc

pankey
18-03-2008, 21:56
sao tui không load được hả mọi người ơi!!!!!!

long1286
21-03-2008, 12:40
sao không dowsloan được vậy

duchientb09
21-03-2008, 15:09
Sao tôi load xuống không được?

hunghi
22-03-2008, 10:48
các bạn ơi sao mình ko tải nó về dc các bạn giúp mình với

huytay
05-04-2008, 17:28
tớ ko down được,đang cần mà hichic

anhan1234512345
05-04-2008, 19:50
sao download ko duoc vay may bo
lon xon qua di ah

The Old Man
05-04-2008, 22:07
sao download ko duoc vay may bo
lon xon qua di ah
Tôi đã download và convert nó thành Unicode Text và post lên rồi trong muc này. Đọc lại cho kỷ.

khuc van ban
11-04-2008, 09:49
thân tặng tất cả các bạn yêu thích và cần đến autoCAD, đây là 1 món quà tuyệt vời, toàn bộ lệnh tắt của AutoCAD, các bạn load xuống và giải nén ra file .doc nhé, chúc vui!

minh ko co load duoc, lam the nao bay gio. co ai co the gui cho minh qua mail dc ko: Boy_hp19832003@yahoo.com

The Old Man
11-04-2008, 11:59
Đây là bàn download "Cac Lenh tat CAD.zip" ở trên mà tôi đã download và Convert thành Unicode cho các bạn để coi:

Phím Tắt Tên Lệnh Mục đích
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

A
5. A ARC Vẽ cung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
22. CO, cp COPY Sao chép đối tơượng

D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính
39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nhơ là nó đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

E
42. E ERASE Xoá đối tượng
43. ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
44. EL ELLIPSE Vẽ elip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơơng trình
47. EXP EXPORT Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có

F
49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G
51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nhơ kích cỡ của chúng

H
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
58. I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đ• được chèn
60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
61. IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nhơ tham số
62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đ• chèn
65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
67. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L
69. L LINE Vẽ đường thẳng
70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE LEADER Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng nhơ cung có chứa trong đó
74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO -LAYOUT
77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

M
79. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
81. ME MEASURE Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng
83. ML MLINE Tạo ra các đường song song
84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

O
88. O OFFSET Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
89. OP OPTIONS Mở menu chính
90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

P
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
96. PO POINT Vẽ điểm
97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
98. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
100. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

R
103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
109. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
111. RM DDRMODES Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nhơ Ortho, Grid, Snap
112. RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

S
115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
124. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
128. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

T
129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131. TH THICKNESS
132. TI TILEMODE
133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U
137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành
138. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước
139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V
141. V VIEW Lơu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

W
144. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X
146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
147. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149. XC XCLIP Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

Z
152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành
__________________
TOM
The Old Man
Hõi Ngả Bất Phân

x2denguyen88
13-04-2008, 11:28
cam on nhung minh khong dơn ve duoc

The Old Man
13-04-2008, 11:30
cam on nhung minh khong dơn ve duoc

Trời !!!! Cut và paste nó vào máy của bạn chớ còn download cái gì nửa trời.:banghead::banghead::banghead:

trantrunghieuhb
18-04-2008, 18:09
thank The Old Man day moi la cai can phai co

epicuro108
21-04-2008, 20:45
ko dowl được..hic...chẳng bít sao nữa

catman5VN
22-04-2008, 17:07
Catman Hải Phòng chào các bạn!Ai có đường link về các lệnh tắt trong Auto Cad thì cho xin nhé.Chứ Link trên xịt roài.Cảm ơn nhiều!!!

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

hehehe.Cái bác Oldman được cái tốt tính nhỉ? thế có phải anh em được nhờ ko. Hôm nao rảnh xuống HP đê, làm chầu bia cho tươi mát cuộc đời.Tui đang làm phần dựng mắt cắt tính toán khối lượng từ file đo mà tắc tị wá,dùng softdesk thì rùa,có anh em nào bít phần mềm xây dựng mặt cắt thì share cho anh em với,cảm ơn nhiều nhiều!

tamdinhbang
09-05-2008, 21:50
sao tui ko dow ve may duoc lam on chi cach dow ve may voi thanhk!

theblue1101
11-05-2008, 16:37
link bi die oy` cac pac oi gui lai link di pac'

tamdinhbang
11-05-2008, 22:48
sao ko dow duoc giup minh voi thanhk!

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

linh hong roi may anh oi!

phamnhsang
16-05-2008, 15:19
Thành thật cám ơn đã giúp em có được Sổ tay tra cứu! Bộ nhớ "Trong" của em vốn đã hết chỗ chứa nay em có thể yên tâm quên đi mấy cái "Lệnh Kiếm Cơm " mà không sợ chết đói roài!

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

Hix! em vội vàng cám ơn trước rồi! mấy link trên em mà Load được cái nào thì em chết liền đó! ai làm ơn giúp em có mấy cái bảo bối đó em cám ơn nhiều nhiều!

tieungao267
17-05-2008, 23:53
có ai co phần mềm dạy cad cơ bản và dễ hiểu kô cho em với?

babababa
19-05-2008, 08:51
sao minh down ko duoc nhi?
help me please!!!

dtm2464
21-05-2008, 13:15
cAM ON BAN NHIEU LAM

anhdong1982
27-05-2008, 23:12
sao em không link được, die rồi hu hu.

tifosi_azzurri
28-05-2008, 09:00
Cảm on freewarez, nhung sao mình không dow về đc nhi?

phongscr
04-06-2008, 08:33
co the khong load ve va open truc tip dc khong ta?? Mang may tinh cty tui dang khong che dg load roai

lê văn tuấn
04-06-2008, 08:55
anh em cho hoi down o dau the

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

hihi em co mot lip các lệnh tắt của CAD này các bác ơi hay lắm nhưng mà ko biet gửi lên kiểu j.dảm bảo các bác sẽ thích

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

anh em. tôi ko đưa bài lên dc chỉ tôi với

d4k8
13-06-2008, 10:41
chao tat cac huynh de.toi la mot thanh vien new.tai sao toi ko dow dc nhi?ahuynh de nao co cao kien xin chi giup.thank

nam lun
13-06-2008, 23:34
cam on ban nhe nhung minh chang tim thay o dau ca.
chan the

mrsatan
17-06-2008, 05:33
Oái sao em down no taon ra clear.gif vậy cà

dinh toan
19-06-2008, 17:44
các bac ơi sao tôi ko dow được file: Cac Lenh tat CAD.zip nhỉ giup tôi với. thank!

The Old Man
20-06-2008, 14:12
Đây là tất cả lệnh của ACAD 2009 :

3D.
3D Creates three-dimensional polygon mesh objects in common geometric shapes that can be hidden, shaded, or rendered
3DALIGN Aligns objects with other objects in 2D and 3D
3DARRAY Creates a 3D array
3DCLIP Starts an interactive 3D view and opens the Adjust Clipping Planes window
3DCONFIG Provides 3D graphics system configuration settings
3DCORBIT Starts an interactive 3D view and sets the objects into continuous motion
3DDISTANCE Starts the interactive 3D view and makes objects appear closer or farther away
3DDWF Creates a 3D DWF or 3D DWFx file of your three-dimensional model and displays it in the DWF Viewer
3DFACE Creates a three-sided or four-sided surface anywhere in 3D space
3DFLY Interactively changes your view of a 3D drawings so that you appear to be flying through the model
3DFORBIT Controls the interactive viewing of objects in 3D, using an unconstrained orbit
3DMESH Creates a free-form polygon mesh
3DMOVE Displays the move grip tool in a 3D view and moves objects a specified distance in a specified direction
3DORBIT Controls the interactive viewing of objects in 3D
3DORBITCTR Sets the center of rotation in 3D Orbit view
3DPAN When a drawing is in a Perspective view, starts the interactive 3D view and enables you to drag the view horizontally and vertically
3DPOLY Creates a 3D polyline
3DROTATE Displays the rotate grip tool in a 3D view and revolves objects around a base point
3DSIN Imports a 3D Studio (3DS) file
3DSWIVEL Changes the target of the view in the direction that you drag
3DWALK Interactively changes the view of a 3D drawing so that you appear to be walking through the model
3DZOOM Zoom in 3D

A.
ABOUT Displays information about AutoCAD
ACISIN Imports an ACIS file and creates a body object, solid, or region in the drawing
ACISOUT Exports a body object, solid, or region to an ACIS file
ACTRECORD Starts the Action Recorder
ACTSTOP Stops the Action Recorder and provides the option of saving the recorded actions to an action macro file
ACTUSERINPUT Inserts a request for user input into an action macro
ACTUSERMESSAGE Inserts a user message into an action macro
ADCCLOSE Closes DesignCenter
ADCENTER Manages and inserts content such as blocks, xrefs, and hatch patterns
ADCNAVIGATE Loads a specified DesignCenter drawing file, folder, or network path
ALIGN Aligns objects with other objects in 2D and 3D
AMECONVERT Converts AME solid models to AutoCAD solid objects
ANIPATH Saves an animation along a path in a 3D model
ANNORESET Resets the location of all scale representations for an annotative object to that of the current scale representation
ANNOUPDATE Updates existing annotative objects to match the current properties of their styles
APERTURE Controls the size of the object snap target box
APPLOAD Loads and unloads applications and defines which applications to load at startup
ARC Creates an arc
ARCHIVE Packages the current sheet set files to be archived
AREA Calculates the area and perimeter of objects or of defined areas
ARRAY Creates multiple copies of objects in a pattern
ARX Loads, unloads, and provides information about ObjectARX applications
ATTACHURL Attaches hyperlinks to objects or areas in a drawing
ATTDEF Creates an attribute definition for storing data in a block
ATTDISP Retains current visibility setting of each attribute
ATTEDIT Changes attribute information in a block
ATTEXT Extracts attribute data, informational text associated with a block, into a file
ATTIPEDIT Changes the textual content of an attribute within a block
ATTREDEF Redefines a block and updates associated attributes
ATTSYNC Updates block references with new and changed attributes from a specified block definition
AUDIT Evaluates the integrity of a drawing and corrects some errors
AUTOPUBLISH Publishes drawings to DWF or DWFx files automatically to the location specified

B.
BACKGROUND Sets up the background for your view.
BACTION Adds an action to a dynamic block definition
BACTIONSET Specifies the selection set of objects associated with an action in a dynamic block definition
BACTIONTOOL Adds an action to a dynamic block definition
BASE Sets the insertion base point for the current drawing
BASSOCIATE Associates an action with a parameter in a dynamic block definition
BATTMAN Manages the attributes for a selected block definition
BATTORDER Specifies the order of attributes for a block
BAUTHORPALETTE Opens the Block Authoring Palettes window in the Block Editor.
BAUTHORPALETTECLOSE Closes the Block Authoring Palettes window in the Block Editor
BCLOSE Closes the Block Editor
BCYCLEORDER Changes the cycling order of grips for a dynamic block reference
BEDIT Opens the block definition in the Block Editor
BGRIPSET Creates, deletes, or resets grips associated with a parameter
BHATCH Fills an enclosed area or selected objects with a hatch pattern or gradient fill
BLIPMODE Controls the display of marker blips
BLOCK Creates a block definition from selected objects
BLOCKICON Generates preview images for blocks displayed in DesignCenter
BLOOKUPTABLE Displays or creates a lookup table for a dynamic block definition
BMPOUT Saves selected objects to a file in device-independent bitmap format
BOUNDARY Creates a region or a polyline from an enclosed area
BOX Creates a 3D solid box
BPARAMETER Adds a parameter with grips to a dynamic block definition
BREAK Breaks the selected object between two points
BREP Removes the history from 3D solid primitives and composite solids
BROWSER Launches the default web browser defined in your system's registry
BSAVE Saves the current block definition
BSAVEAS Saves a copy of the current block definition under a new name
BVHIDE Makes objects invisible in the current visibility state or all visibility states in a dynamic block definition
BVSHOW Makes objects visible in the current visibility state or all visibility states in a dynamic block definition
BVSTATE Creates, sets, or deletes a visibility state in a dynamic block

C.
CAL Evaluates mathematical and geometric expressions
CAMERA Sets a camera and target location to create and save a 3D perspective view of objects
CHAMFER Bevels the edges of objects
CHANGE Changes the properties of existing objects
CHECKSTANDARDS Checks the current drawing for standards violations
CHPROP Changes the properties of an object
CHSPACE Moves objects between model space and paper space
CIRCLE Creates a circle
CLASSICLAYER Manages layer and layer properties
CLEANSCREENOFF Restores display of toolbars and dockable windows (excluding the command line)
CLEANSCREENON Clears the screen of toolbars and dockable windows (excluding the command line)
CLOSE Closes the current drawing
CLOSEALL Closes all currently open drawings
COLOR Sets the color for new objects
COMMANDLINE Displays the command line
COMMANDLINEHIDE Hides the command line
COMPILE Compiles shape files and PostScript font files into SHX files
CONE Creates a 3D solid cone
CONVERT Optimizes 2D polylines and associative hatches created in AutoCAD Release 13 or earlier
CONVERTCTB
Converts a color-dependent plot style table (CTB) to a named plot style table (STB)
CONVERTOLDLIGHTS Converts lights created in previous drawing file formats to the current format
CONVERTOLDMATERIALS Converts materials created in previous drawing file formats to the current format
CONVERTPSTYLES Converts the current drawing to either named or color-dependent plot styles
CONVTOSOLID Converts polylines and circles with thickness to 3D solids
CONVTOSURFACE Converts objects to surfaces
COPY Copies objects a specified distance in a specified direction
COPYBASE Copies objects with a specified base point
COPYCLIP Copies selected objects to the Clipboard
COPYHIST Copies the text in the command prompt history to the Clipboard
COPYLINK Copies the current view to the Clipboard for linking to other OLE applications
COPYTOLAYER Copies one or more objects to another layer
CUI Manages customized user interface elements such as workspaces, toolbars, menus, ribbon panels, shortcut menus, and keyboard shortcuts
CUIEXPORT Exports customized settings to an enterprise or partial CUI file
CUIIMPORT Imports customized settings from an enterprise or partial CUI file to acad.cui
CUILOAD Loads a CUI file
CUIUNLOAD Unloads a CUI file
CUSTOMIZE Customizes tool palettes and tool palette groups
CUTCLIP Moves the selected objects to the Clipboard and removes them from the drawing
CYLINDER Creates a 3D solid cylinder

D.
DATAEXTRACTION Exports object property, block attribute, and drawing information to a data extraction table or to an external file and specified a data link to an Excel spreadsheet
DATALINK The Data Link Manager is displayed.
DATALINKUPDATE Updates data to or from an established external data link.
DBCONNECT Provides an interface to external database tables
DBLIST Lists database information for each object in the drawing
DDEDIT Edits single-line text, dimension text, attribute definitions, and feature control frames
DDPTYPE Specifies the display style and size of point objects
DDVPOINT Sets the three-dimensional viewing direction
DELAY Provides a timed pause within a script
DETACHURL Removes hyperlinks in a drawing
DGNADJUST Changes the display options of selected DGN underlays
DGNATTACH Attaches a DGN underlay to the current drawing
DGNCLIP Defines a clipping boundary for a selected DGN underlay
DGNEXPORT Creates one or more DGN files from the current drawing
DGNIMPORT Imports the data from a DGN file into a new DWG file
DGNLAYERS Controls the display of layers in a DGN underlay
DGNMAPPING Allows users to create and edit user-defined DGN mapping setups
DIM and DIM1 Accesses Dimensioning mode
DIMALIGNED Creates an aligned linear dimension
DIMANGULAR Creates an angular dimension
DIMARC Creates an arc length dimension
DIMBASELINE Creates a linear, angular, or ordinate dimension from the baseline of the previous dimension or a selected dimension
DIMBREAK Breaks or restores dimension and extension lines where they cross other objects
DIMCENTER Creates the center mark or the centerlines of circles and arcs
DIMCONTINUE Creates a linear, angular, or ordinate dimension that starts from the second extension line of the previous or selected dimension
DIMDIAMETER Creates a diameter dimension for a circle or an arc
DIMDISASSOCIATE Removes associativity from selected dimensions
DIMEDIT Edits dimension text and extension lines
DIMINSPECT Adds or removes inspection information for a selected dimension
DIMJOGGED Creates jogged dimensions for circles and arcs
DIMJOGLINE Adds or removes a jog line on a linear or aligned dimension
DIMLINEAR Creates a linear dimension
DIMORDINATE Creates ordinate dimensions
DIMOVERRIDE Overrides dimensioning system variables
DIMRADIUS Creates a radius dimension for a circle or an arc
DIMREASSOCIATE Associates selected dimensions to geometric objects
DIMREGEN Updates the locations of all associative dimensions
DIMSPACE Adjusts the spacing between linear dimensions or angular dimensions
DIMSTYLE Creates and modifies dimension styles
DIMTEDIT Moves and rotates dimension text and relocates the dimension line
DIST Measures the distance and angle between two points
DISTANTLIGHT Creates a distant light
DIVIDE Places evenly spaced point objects or blocks along the length or perimeter of an object
DONUT Creates filled circles and rings
DRAGMODE Controls the way dragged objects are displayed
DRAWINGRECOVERY Displays a list of drawing files that can be recovered after a program or system failure
DRAWINGRECOVERYHIDE Closes the Drawing Recovery Manager
DRAWORDER Changes the draw order of images and other objects
DSETTINGS Sets grid and snap, polar and object snap tracking, object snap modes, Dynamic Input, and Quick Properties
DSVIEWER Opens the Aerial View window
DVIEW Defines parallel projection or perspective views by using a camera and target
DWFADJUST Allows adjustment of a DWF or DWFx underlay at the command prompt
DWFATTACH Attaches a DWF or DWFx underlay to the current drawing
DWFCLIP Uses clipping boundaries to define a subregion of a DWF or DWFx underlay
DWFFORMAT Sets the default DWF format to either DWF or DWFx for the following commands:
DWFLAYERS Controls the display of layers in a DWF or DWFx underlay
DWGPROPS Sets and displays the properties of the current drawing
DXBIN Imports specially coded binary files

E.
EATTEDIT Edits attributes in a block reference
EATTEXT Exports property data from objects, block attribute information, and drawing information to a table or to an external file
EDGE Changes the visibility of three-dimensional face edges
EDGESURF Creates a three-dimensional polygon mesh
ELEV Sets elevation and extrusion thickness of new objects
ELLIPSE Creates an ellipse or an elliptical arc
ERASE Removes objects from a drawing
ETRANSMIT Packages a set of files for Internet transmission
EXPLODE Breaks a compound object into its component objects
EXPORT Saves objects to other file formats
EXPORTLAYOUT Exports all visible objects from the current layout to the model space of the new drawing
EXPORTTOAUTOCAD Creates a new DWG file with all AEC objects exploded
EXTEND Extends objects to meet the edges of other objects
EXTERNALREFERENCES Displays the External References palette
EXTERNALREFERENCESCLOSE Closes the External References palette
EXTRUDE Creates a 3D solid or surface by extruding a 2D object

F.
FIELD Creates a multiline text object with a field that can be updated automatically as the field value changes
FILL Controls the filling of objects such as hatches, two-dimensional solids, and wide polylines
FILLET Rounds and fillets the edges of objects
FILTER Creates a list of requirements that an object must meet to be included in a selection set
FIND Finds, replaces, or zooms to specified text
FLATSHOT Creates a 2D representation of all 3D objects in the current view
FOG Obsolete
FREESPOT Creates a free spotlight, which is similar to a spotlight but without a specified target
FREEWEB Creates a free weblight which is similar to a weblight but without a specified target

G.
GEOGRAPHICLOCATION Specifies the geographic location information for a drawing file.
GOTOURL Opens the file or web page associated with the hyperlink attached to an object
GRADIENT Fills an enclosed area or selected objects with a gradient fill
GRAPHSCR Switches from the text window to the drawing area
GRID Displays a grid pattern in the current viewport
GROUP Creates and manages saved sets of objects called groups

H.
HATCH Fills an enclosed area or selected objects with a hatch pattern, solid fill, or gradient fill
HATCHEDIT Modifies an existing hatch or fill
HELIX Creates a 2D spiral or 3D spring
HELP Displays Help
HIDE Regenerates a three-dimensional wireframe model with hidden lines suppressed
HIDEPALETTES Hides currently displayed palettes (including the command line)
HLSETTINGS Controls the display properties of models
HYPERLINK Attaches a hyperlink to an object or modifies an existing hyperlink
HYPERLINKOPTIONS Controls the display of the hyperlink cursor, tooltips, and shortcut menu

I.
ID Displays the coordinate of a location
IMAGE Displays the External References palette
IMAGEADJUST Controls the image display of the brightness, contrast, and fade values of images
IMAGEATTACH Attaches a new image to the current drawing
IMAGECLIP Uses clipping boundaries to define a subregion of an image object
IMAGEFRAME Controls whether image frames are displayed and plotted
IMAGEQUALITY Controls the display quality of images
IMPORT Imports files in various formats
IMPRESSION Gives a CAD drawing a hand-drawn look by exporting it for rendering in Autodesk Impression.
IMPRINT Imprints an edge on a 3D solid
INSERT Inserts a block or a drawing into the current drawing
INSERTOBJ Inserts a linked or embedded object
INTERFERE Highlights 3D solids that overlap
INTERSECT Creates a 3D solid or 2D region from their overlapping volume or area
ISOPLANE Specifies the current isometric plane

J.
JOGSECTION Adds a jogged segment to a section object
JOIN Joins similar objects to form a single, unbroken object
JPGOUT Saves selected objects to a file in JPEG file format
JUSTIFYTEXT Changes the justification point of selected text objects without changing their locations

L.
LAYCUR Changes the layer of selected objects to the current layer
LAYDEL Deletes all objects on a layer and purges the layer
LAYER Manages layers and layer properties
LAYERCLOSE Closes Layer Properties Manager
LAYERP Undoes the last change or set of changes made to layer settings
LAYERPMODE Turns the tracking of changes made to layer settings on and off
LAYERSTATE Saves, restores, and manages named layer states
LAYFRZ Freezes the layer of selected objects
LAYISO Hides or locks all layers except those of the selected objects
LAYLCK Locks the layer of a selected object
LAYMCH Changes the layer of a selected object to match the destination layer
LAYMCUR Makes the layer of a selected object the current layer
LAYMRG Merges selected layers into a target layer, removing the previous layers from the drawing
LAYOFF Turns off the layer of a selected object
LAYON Turns on all layers in the drawing
LAYOUT Creates and modifies drawing layout tabs
LAYOUTWIZARD Creates a new layout tab and specifies page and plot settings
LAYTHW Thaws all layers in the drawing
LAYTRANS Changes a drawing's layers to layer standards you specify
LAYULK Unlocks the layer of a selected object
LAYUNISO Restores all layers that were hidden or locked with the LAYISO command
LAYVPI IFreezes selected layers in all layout viewports except the current viewport
LAYWALK Displays objects on selected layers and hides objects on all other layers
LEADER Creates a line that connects annotation to a feature
LENGTHEN Changes the length of objects and the included angle of arcs
LIGHT Creates a light
LIGHTLIST Displays the Lights in Model palette
LIGHTLISTCLOSE Closes the Lights in Model window
LIMITS Sets and controls the limits of the grid display in the current Model or layout tab
LINE Creates straight line segments
LINETYPE Loads, sets, and modifies linetypes
LIST Displays property data for selected objects
LIVESECTION Turns on live sectioning for a selected section object.
LOAD Makes shapes available for use by the SHAPE command
LOFT Creates a 3D solid or surface in the space between several cross sections
LOGFILEOFF Closes the text window log file opened by LOGFILEON
LOGFILEON Writes the text window contents to a file
LTSCALE Sets the global linetype scale factor
LWEIGHT Sets the current lineweight, lineweight display options, and lineweight units

M.
MARKUP Displays the details of markups and allows you to change their status
MARKUPCLOSE Closes the Markup Set Manager
MASSPROP Calculates the mass properties of regions or 3D solids
MATCHCELL Applies the properties of a selected table cell to other table cells
MATCHPROP Applies the properties of a selected object to other objects
MATERIALATTACH Applies materials to objects by layer
MATERIALMAP Displays a material mapping gizmo to adjust the mapping on a face or an object
MATERIALS Manages, applies, and modifies materials
MATERIALSCLOSE Closes the Materials window
MEASURE Places point objects or blocks at measured intervals on an object
MENU Loads a customization file
MENULOAD Obsolete
MENUUNLOAD Obsolete
MINSERT Inserts multiple instances of a block in a rectangular array
MIRROR Creates a mirrored copy of selected objects
MIRROR3D Creates a mirrored copy of selected objects about a plane
MLEADER Creates a multileader object
MLEADERALIGN Organizes selected multileaders along a specified line
MLEADERCOLLECT Organizes selected multileaders containing blocks as content into a group attached to a single leader line
MLEADEREDIT Adds leader lines to, or removes leader lines from, a multileader object
MLEADERSTYLE Creates and modifies multileader styles
MLEDIT Edits multiline intersections, breaks, and vertices
MLINE Creates multiple parallel lines
MLSTYLE Creates, modifies, and manages multiline styles
MODEL Switches from a layout tab to the Model tab
MOVE Moves objects a specified distance in a specified direction
MREDO Reverses the effects of several previous UNDO or U commands
MSLIDE Creates a slide file of the current model viewport or the current layout
MSPACE Switches from paper space to a model space viewport
MTEDIT Edits multiline text
MTEXT Creates a multiline text object
MULTIPLE cRepeats the next command until canceled
MVIEW Creates and controls layout viewports
MVSETUP Sets up the specifications of a drawing

The Old Man
20-06-2008, 14:12
N.
NAVSMOTION Displays the ShowMotion interface
NAVSMOTIONCLOSE Closes the ShowMotion interface
NAVSWHEEL Displays the SteeringWheels
NAVVCUBE Controls the visibility and display properties of the ViewCube
NETLOAD Loads a .NET application
NEW Creates a new drawing
NEWSHEETSET Creates a new sheet set
NEWSHOT Creates a named view with motion that is played back when viewed with ShowMotion.
NEWVIEW Creates a named view with no motion

O.
OBJECTSCALE Adds or deletes supported scales for annotative objects
OFFSET Creates concentric circles, parallel lines, and parallel curves
OLELINKS Updates, changes, and cancels existing OLE links
OLESCALE Controls the size, scale, and other properties of a selected OLE object
OOPS Restores erased objects
OPEN Opens an existing drawing file
OPENDWFMARKUP Opens a DWF or DWFx file that contains markups
OPENSHEETSET Opens a selected sheet set
OPTIONS Customizes the program settings
ORTHO Constrains cursor movement to the horizontal or vertical direction
OSNAP Sets running object snap modes

P.
PAGESETUP Controls the page layout, plotting device, paper size, and other settings for each new layout
PAN Moves the view in the current viewport
PARTIALOAD Loads additional geometry into a partially opened drawing
PARTIALOPEN Loads geometry and named objects from a selected view or layer into a drawing
PASTEASHYPERLINK Inserts data from the Clipboard as a hyperlink
PASTEBLOCK Pastes copied objects as a block
PASTECLIP Inserts data from the Clipboard
PASTEORIG Pastes a copied object in a new drawing using the coordinates from the original drawing
PASTESPEC Inserts data from the Clipboard and controls the format of the data
PCINWIZARD Displays a wizard to import PCP and PC2 configuration file plot settings into the Model tab or current layout
PEDIT Edits polylines and 3D polygon meshes
PFACE Creates a three-dimensional polyface mesh vertex by vertex
PLAN Displays the plan view of a specified user coordinate system
PLANESURF Creates a planar surface
PLINE Creates a 2D polyline
PLOT Plots a drawing to a plotter, printer, or file
PLOTSTAMP Places a plot stamp on a specified corner of each drawing and logs it to a file
PLOTSTYLE Sets the current plot style for new objects or assigns a plot style to selected objects
PLOTTERMANAGER Displays the Plotter Manager, where you can add or edit a plotter configuration
PNGOUT Saves selected objects to a file in a Portable Network Graphics format
POINT Creates a point object
POINTLIGHT Creates a point light
POLYGON Creates an equilateral closed polyline
POLYSOLID Creates a 3D wall-likepolysolid
PRESSPULL Presses or pulls bounded areas
PREVIEW Shows how the drawing will look when it is plotted
PROPERTIES Controls properties of existing objects
PROPERTIESCLOSE Closes the Properties palette
PSETUPIN Imports a user-defined page setup into a new drawing layout
PSPACE Switches from a model space viewport to paper space
PUBLISH Publishes drawings to DWF or DWFx files or plotters
PUBLISHTOWEB Creates HTML pages that include images of selected drawings
PURGE Removes unused named items, such as block definitions and layers, from the drawing
PYRAMID Creates a 3D solid pyramid

Q.
QCCLOSE Closes QuickCalc
QDIM Quickly creates a series of dimensions from selected objects
QLEADER Creates a leader and leader annotation
QNEW Starts a new drawing with the option of using a default drawing template file
QSAVE Saves the current drawing using the file format specified in the Options dialog box
QSELECT Creates a selection set based on filtering criteria
QTEXT Controls the display and plotting of text and attribute objects
QUICKCALC Opens the QuickCalc calculator
QUICKCUI Displays the Customize User Interface dialog box in a collapsed state
QUIT Exits the program
QVDRAWING Displays open drawings and layouts in a drawing in preview images
QVDRAWINGCLOSE Closes preview images of open drawings and layouts in a drawing
QVLAYOUT Displays preview images of model space and layouts in a drawing
QVLAYOUTCLOSE Closes preview images of model space and layouts in a drawing

R.
RAY Creates a line that starts at a point and continues to infinity
RECOVER Repairs a damaged drawing
RECOVERALL Repairs a damaged drawing and xrefs
RECTANG Creates a rectangular polyline
REDEFINE Restores AutoCAD internal commands overridden by UNDEFINE
REDO Reverses the effects of previous UNDO or U command
REDRAW Refreshes the display in the current viewport
REDRAWALL Refreshes the display in all viewports
REFCLOSE Saves back or discards changes made during in-place editing of a reference (an xref or a block)
REFEDIT Selects an external reference or block reference for editing
REFSET Adds or removes objects from a working set during in-place editing of a reference (an xref or a block)
REGEN Regenerates the entire drawing from the current viewport
REGENALL Regenerates the drawing and refreshes all viewports
REGENAUTO Controls automatic regeneration of a drawing
REGION Converts an object that encloses an area into a region object
REINIT Reinitializes the digitizer, digitizer input/output port, and program parameters file
RENAME Changes the names of named objects
RENDER Creates a photorealistic or realistically shaded image of a three-dimensional wireframe or solid model
RENDERCROP Selects a specific region (crop window) in an image for rendering
RENDERENVIRONMENT Provides visual cues for the apparent distance of objects
RENDEREXPOSURE Provides settings to interactively adjust the global lighting for the most recent rendered output
RENDERPRESETS Specifies render presets, reusable rendering parameters, for rendering an image
RENDERWIN Displays the Render Window without invoking a render task
RENDSCR Obsolete
RESETBLOCK Resets one or more dynamic block references to the default values of the block definition
RESUME Continues an interrupted script
REVCLOUD Creates a revision cloud using a polyline
REVOLVE Creates a 3D solid or surface by sweeping a 2D object around an axis
REVSURF Creates a revolved mesh about a selected axis
RIBBON Opens the ribbon window
RIBBONCLOSE Closes the ribbon window
RMAT Obsolete
ROTATE Rotates objects around a base point
ROTATE3D Moves objects about a three-dimensional axis
RPREF Displays the Advanced Render Settings palette for access to advanced rendering settings
RPREFCLOSE Closes the Render Settings palette if it is displayed
RSCRIPT Repeats a script file
RULESURF Creates a ruled mesh between two curves

S.
SAVE Saves the drawing under the current file name or a specified name
SAVEAS Saves a copy of the current drawing under a new file name
SAVEIMG Saves a rendered image to a file
SCALE Enlarges or reduces selected objects, keeping the proportions of the object the same after scaling
SCALELISTEDIT Controls the list of scales available for layout viewports, page layouts, and plotting
SCALETEXT Enlarges or reduces selected text objects without changing their locations
SCRIPT Executes a sequence of commands from a script file
SECTION Uses the intersection of a plane and solids to create a region
SECTIONPLANE Creates a section object that acts as a cutting plane through a 3D object
SECURITYOPTIONS Controls security settings using the Security Options dialog box
SELECT Places selected objects in the Previous selection set
SETBYLAYER Changes the property overrides of selected objects to ByLayer
SETIDROPHANDLER Specifies the default type of i-drop content for the current Autodesk application
SETUV Obsolete
SETVAR Lists or changes the values of system variables
SHADEMODE Starts the VSCURRENT command
SHAPE Inserts a shape from a shape file that has been loaded using LOAD
SHEETSET Opens the Sheet Set Manager
SHEETSETHIDE Closes the Sheet Set Manager
SHELL Accesses operating system commands
SHOWMAT Obsolete
SHOWPALETTES Restores the display of hidden palettes
SIGVALIDATE Displays information about the digital signature attached to a file
SKETCH Creates a series of freehand line segments
SLICE Slices a solid with a plane or surface
SNAP Restricts cursor movement to specified intervals
SOLDRAW Generates profiles and sections in viewports created with SOLVIEW
SOLID Creates solid-filled triangles and quadrilaterals
SOLIDEDIT Edits faces and edges of 3D solid objects
SOLPROF Creates profile images of three-dimensional solids in paper space
SOLVIEW Creates layout viewports using orthographic projection to lay out multi- and sectional view drawings of 3D solids and body objects
SPACETRANS Calculates equivalent model space and paper space lengths in a layout
SPELL Checks spelling in a drawing
SPHERE Creates a 3D solid sphere
SPLINE Creates a smooth curve that passes through or near selected points
SPLINEDIT Edits a spline or spline-fit polyline
SPOTLIGHT Creates a spotlight
STANDARDS Manages the association of standards files with drawings.
STATUS Displays drawing statistics, modes, and extents
STLOUT Stores a solid in an ASCII or binary file
STRETCH Stretches objects crossed by a selection window or polygon
STYLE Creates, modifies, or specifies text styles
STYLESMANAGER Displays the Plot Style Manager
SUBTRACT Combines selected 3D solids or 2D regions by subtraction
SUNPROPERTIES Opens the Sun Properties window and sets the properties of the sun
SUNPROPERTIESCLOSE Closes the Sun Properties window
SWEEP Creates a 3D solid or surface by sweeping a 2D object along a path
SYSWINDOWS Arranges windows and icons when the application window is shared with external applications

T.
TABLE Creates an empty table object
TABLEDIT Edits text in a table cell
TABLEEXPORT Exports data from a table object in CSV file format
TABLESTYLE Creates, modifies, or specifies table styles
TABLET Calibrates, configures, and turns on and off an attached digitizing tablet
TABSURF Creates a tabulated mesh from a path curve and a direction vector
TARGETPOINT Creates a target point light
TASKBAR Controls how drawings are displayed on the Windows taskbar
TEXT Creates a single-line text object
TEXTSCR Opens the text window
TEXTTOFRONT Brings text and dimensions in front of all other objects in the drawing
THICKEN Creates a 3D solid by thickening a surface
TIFOUT Saves selected objects to a file in TIFF file format
TIME Displays the date and time statistics of a drawing
TINSERT Inserts a block in a table cell
TOLERANCE Creates geometric tolerances contained in a feature control frame
TOOLBAR Displays, hides, and customizes toolbars
TOOLPALETTES Opens the Tool Palettes window
TOOLPALETTESCLOSE Closes the Tool Palettes window
TORUS Creates a donut-shaped 3D solid
TPNAVIGATE Displays a specified tool palette or palette group
TRACE Creates solid lines
TRANSPARENCY Controls whether background pixels in a bitonal image are transparent or opaque
TRAYSETTINGS Controls the display of icons and notifications in the status bar tray
TREESTAT Displays information about the drawing's current spatial index
TRIM Trims objects to meet the edges of other objects

U.
U Reverses the most recent operation
UCS Manages user coordinate systems
UCSICON Controls the visibility and placement of the UCS icon
UCSMAN Manages defined user coordinate systems
UNDEFINE Allows an application-defined command to override an internal command
UNDO Reverses the effect of commands
UNION Combines selected 3D solids or 2D regions by addition
UNITS Controls coordinate and angle display formats and precision
UPDATEFIELD Manually updates fields in selected objects in the drawing
UPDATETHUMBSNOW Manually updates thumbnail previews for sheets, sheet views, and model space views in the Sheet Set Manager; and thumbnail previews for drawings and layouts in Quick View.

V.
VBAIDE Displays the Visual Basic Editor
VBALOAD Loads a global VBA project into the current work session
VBAMAN Loads, unloads, saves, creates, embeds, and extracts VBA projects
VBARUN Runs a VBA macro
VBASTMT Executes a VBA statement at the AutoCAD command prompt
VBAUNLOAD Unloads a global VBA project
VIEW Saves and restores named views, camera views, layout views, and preset views
VIEWGO Restores a named view
VIEWPLAY Plays the animation associated to a named view
VIEWPLOTDETAILS Displays information about completed plot and publish jobs
VIEWRES Sets the resolution for objects in the current viewport
VISUALSTYLES Creates and modifies visual styles and applies a visual style to a viewport
VISUALSTYLESCLOSE Closes the Visual Styles Manager
VLISP Displays the Visual LISP interactive development environment (IDE)
VPCLIP Clips viewport objects and reshapes the viewport border
VPLAYER Sets layer visibility within viewports
VPMAX Expands the current layout viewport for editing
VPMIN Restores the current layout viewport
VPOINT Sets the viewing direction for a three-dimensional visualization of the drawing
VPORTS Creates multiple viewports in model space or paper space
VSCURRENT Sets the visual style in the current viewport
VSLIDE Displays an image slide file in the current viewport
VSSAVE Saves a visual style
VTOPTIONS Displays a change in view as a smooth transition

W.
WALKFLYSETTINGS Specifies walk and fly settings
WBLOCK Writes objects or a block to a new drawing file
WEBLIGHT Creates a web light
WEDGE Creates a 3D solid wedge
WHOHAS Displays ownership information for opened drawing files
WIPEOUT Creates wipeout objects
WMFIN Imports a Windows metafile
WMFOPTS Sets options for WMFIN
WMFOUT Saves objects to a Windows metafile
WORKSPACE Creates, modifies, and saves workspaces and makes a workspace current
WSSAVE Saves a workspace
WSSETTINGS Sets options for workspaces

X.
XATTACH Attaches an external reference to the current drawing
XBIND Binds one or more definitions of named objects in an xref to the current drawing
XCLIP Defines an xref or block clipping boundary and sets the front and back clipping planes
XEDGES Creates wireframe geometry by extracting edges from a 3D solid or surface
XLINE Creates a line of infinite length
XOPEN Opens a selected drawing reference (xref) in a new window
XPLODE Breaks a compound object into its component objects
XREF Starts the EXTERNALREFERENCES command

Z.
ZOOM Increases or decreases the apparent size of objects in the current viewport

le_duc_82
25-06-2008, 09:42
ban oi chi dum minh load lenh autocad si ban minh ko xem duoc

kiukimho
25-06-2008, 19:47
trời ơi sao download không được zâỵ bạn ơi?? cho Link khác đi....
cảm ơn bạn nhiều ---cái này hay quá--- ID của mình là: nghiadia_vangem25

4ng3l0
28-06-2008, 00:28
thân tặng tất cả các bạn yêu thích và cần đến autoCAD, đây là 1 món quà tuyệt vời, toàn bộ lệnh tắt của AutoCAD, các bạn load xuống và giải nén ra file .doc nhé, chúc vui!

Sao mình ko load đc link của bạn nhỉ? Click vào chỉ hiện ra 1 kái trang web trống trơn thui

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

Nếu mờ download đc ở link khác thì pm cho mình nhé, thanks nhìu nhìu lắm
Y!ID của mình là z_mio_angelo_z
9day!

dongthinh
03-07-2008, 20:56
cam on rat nhieu nhe

congduong
09-07-2008, 19:45
cám ơn các bạn nhiều lắm nhé!!

Nguyenhungnhcc
10-07-2008, 15:36
sao không down được vậy

huynh thanh hoai
11-07-2008, 20:53
toi là sinh vien truong dh kinh te cong nghiep long an , toi la sinh vien nam nhat nen chua biet gi nhieu , toi muon trao doi thong tin qua mang de nang cao chat luong hoc tap cua minh, nhung gi toi biet , toi co the trao doi cung cac ban , toi san sang giup do , vi day la cach tu hoc tot nhat , nhung cac ban co vui long giup toi khong , toi moi hoc autocad , nen chua biet gi nhieu , cac ban biet gi ve autocad , lam on giup toi nhe

qabt
11-07-2008, 21:52
thân tặng tất cả các bạn yêu thích và cần đến autoCAD, đây là 1 món quà tuyệt vời, toàn bộ lệnh tắt của AutoCAD, các bạn load xuống và giải nén ra file .doc nhé, chúc vui!

noi cho minh cach dao voi

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

chi cho minh cach dao nhe!

HuongVH
15-07-2008, 10:43
các bạn kiểm tra hộ mình xem link có bị lỗi ko vậy :( mình click vào ko được ah :(( hepl me

anhthai12d
17-07-2008, 08:00
cho mình hỏi:tại sao lệnh tắt autocad mình không downdload được vậy? mình đã đăng nhập rồi mà.mong các bạn trả lời giúp mình với.

tuansaco
17-07-2008, 08:54
Tuansaco xin chao tat ca cac thanh vien trong dien dan.mình muốn down lệnh tắt autocad thi down ở đâu nhỉ

truongthi1985
19-07-2008, 09:01
cam on cac ban minh thay hay lam

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

ua sao minh dao khòg duocvay ne!!!!! co ai chi minh voi ne! cam on truoc nha!

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

ua sao minh load ko duoc vay freewarez??????? co the chi minh ko?

tqhung07
23-07-2008, 10:00
downd bai "tất cả các lệnh tắt của autocad = tiếng Việt" như thế nào?
Xin cám ơn

trung_hieu
23-07-2008, 11:52
xin chào!
mình la thành viên mới của DDTC mình muốn doload ve de doc thi minh phai lam the nao?minh khong dem ve duoc?
giup minh voi nhe

kieuhung86
23-07-2008, 12:10
Thân chào tất cả các bạn mình là thành viên mới của diễn đần.
Mình đang học CAD 2004 Nhưng vẫn chưa biết đồ họa 3D nếu Bạn nào bít xin chỉ cho mình với.
Xin cảm ơn trước!!

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

Có Bạn nào dành về CAD xin chỉ cho Mình cách vẽ 3D hoặc đổ 3D trong CAD 2004 với.
Minh cảm ơn trước nha.!

anhbin123
25-07-2008, 15:48
cam on ban nhieu,thong tin rat huu ich!

phamvansinh
28-07-2008, 17:15
làm thế nào để lấy được các lệnh tắt của autocad

The Old Man
28-07-2008, 22:59
Có internet mà không ai chịu tìm cả.
Mấy năm nay cứ vào hỏi lệnh đâu, lệnh đâu? không chịu tìm.
Vào đây:
Có cả DOC vả PDF cho download
http://www.klhsoftware.com/users_manual/standards/shortcut_keys.htm

anhducspkt1
10-08-2008, 21:41
sao ko co link down vay

toan kieu
13-08-2008, 13:04
chi minh cach dl nha

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

chao cac ban minh ten toan ! minh muon hoc autocad cac ban co the chi cho minh cach hoc dươc k a! minh cam on cac ban nhieu! than chao cac ban

The Old Man
13-08-2008, 13:10
Các lệnh tắt:

3A 3DARRAY
3DO 3DORBIT
3F 3DFACE
3P 3DPOLY
A ARC
AA AREA
AC ATTCOUNT
AE TXTEDT
AL ALIGN
AP APPLOAD
APS APS-CONFIG
AR ARRAY
AT ACTILE
ATT ATTDEF
B BLOCK
B20 BLK20
B2B BLK20BB
B2L BLK20BL
BBL CLOUD
BF C-BIFOLD
BH BHATCH
BI BRKINT
BL BBLLDR
BM BLIPM
BO BOUNDARY
BP C-BIPASS
BR BREAK
C CIRCLE
C2 CPY2LAYR
C2F CPY2FLR
CB CPYBLK
CC CPYCONT
CCW C-CWIND
CD C-SDOOR
CDD C-DDOOR
CH PROPERTIES
CHA CHAMFER
CL CHLAYR
CLA CRVL
CLAA CRVLA
CLB CRVLB
CLD CRVLD
CLS CRVLS
CLT CRVLT
CM CPYMULT
CO COPY
COL COLOR
CR C-RWIND
CS C-SLIDER
CT CPYTXT
CW O-CWIND
D DIMSTYLE
DAL DALIGN
DAN DANGULAR
DB DIVBLK
DBA DIMBASELINE
DCE DIMCENTER
DCO DCON
DD O-DDOOR
DDC C-DDOOR
DDI DDIAM
DH DETLHATCH
DI DIST
DIV DIVIDE
DLI DLINEAR
DO APS-DONUT
DR DRAWORDER
DRA DRADIUS
DRC C-SDOOR
DRO DROTATED
DS DSETTINGS
DST DIMSTYLE
DT DTEXT
DTL DETAILER
DV DVIEW
DW DWELEV
E ERASE
EB ELEVBLKS
ED DDEDIT
EH ELEVHATCH
EL ELLIPSE
EM EMODE
EX EXTEND
F FILLET0
FI FILTER
FL FZLYR
FR FILLRAD
G GROUP
GB GYPBD
GL GLULAM
GR DDGRIPS
H BHATCH
HE HATCHEDIT
HI HIDE
HL HILITE
HR HATCHREL
I INSERT
IAT IMAGEATTACH
IMP IMPORT
IO INSERTOBJ
IS LAYRISO
JD JDOOR
JH JHANG
JW JWIND
KLH APS-CONFIG
KN KEYNOT
KNA KEYNOTA
KNB KEYNOTB
KND KEYNOTD
KNS KEYNOTS
KNT KEYNOTT
L LINE
LA LAYER
LC LCLEAN
LD LEADR
LDA LEADRA
LDB LEADRB
LDD LEADRD
LDS LEADRS
LDT LEADRT
LE QLEADER
LF LAYROFF
LI LIST
LL SLEADR
LLA SLEADRA
LLB SLEADRB
LLD SLEADRD
LLK LAYRLOCK
LLS SLEADRS
LLT SLEADRT
LO -LAYOUT
LON LAYRON
LS LIST
LST LAYRSET
LT LINETYPE
LTS LTSCALE
LU LAYRUNLOCK
LW LWEIGHT
M MOVE
MA MATCHPROP
ME MEASURE
MI MIRROR
ML MLINE
MO PROPERTIES
MS MSPACE
MT MTEXT
MV MVIEW
N NOTES
NC NOTESC
NL NEWLINE
NS NEWSCHEME
O APS-OFFSET
O2 OF2LAYR
OC O-CWIND
OD O-SDOOR
ODD O-DDOOR
OH O-OHEAD
OHC C-OHEAD
OP OPTIONS
OPD O-PATDOOR
OR O-RWIND
OS OSNAP
OSL O-SLIDER
P PAN
PA PASTESPEC
PAL PURGEALL
PB PLANBLKS
PD PKDTCH
PDC C-PATDOOR
PDO O-PATDOOR
PE PEDIT
PH PLANHATCH
PJ PJOIN
PL PLINE
PLY PLYWD
PO POINT
POL POLYGON
PP PLOTPREP
PR OPTIONS
PS PSPACE
PU PURGE
PW PWID
Q QDIMENSION
QT QTXT
R REDRAW
RA REDRAWALL
RD RESTOREDIM
RE REGEN
REA REGENALL
REC RECTANGLE
REG REGION
REN RENAME
REV REVOLVE
RL RGNLAYR
RO ROTATE
RS RECTSLD
RV CLOUD
RW O-RWIND
RWC C-RWIND
S STRETCHC
SA QSAVE
SB SHDWBOX
SC SCALE
SCR SCRIPT
SD O-SDOOR
SDC C-SLIDER
SE DSETTINGS
SEC SECTION
SET SETVAR
SHA SHADE
SL SLICE
SN SNAP
SO SOLID
SP SPELL
SPL SPLINE
SR SURNOT
ST STYLE
STC STRETCHCP
SU SUBTRACT
T MTEXT
T2M TXT2MTXT
TAL TALIGN
TC TCLEAN
TE TXTEDT
TH THICKNESS
TI TILEMODE
TL LDRTXT
TLA LDRTXTA
TLB LDRTXTB
TLD LDRTXTD
TLS LDRTXTS
TLT LDRTXTT
TO TOOLBAR
TR TRIM
TT TXTRIM
UC DDUCS
UI UCSI
UL UNDERLINE
UN UNITS
UNI UNION
UP UPCASE
V VIEW
VP DDVPOINT
W WBLOCK
WE WEDGE
WF WALLFILL
WG WGRID
X EXPLODE
X2 EXP2LAYR
XA XATTACH
XB XBIND
XC XCLIP
XCL XCLEAN
XL XLINE
XR XREF
Z ZOOM
ZA ZOOM ALL
ZD ZOOM DYNAMIC
ZE ZOOM EXTENTS
ZP ZOOM PREV
ZV ZOOM VMAX
ZW ZOOM WINDOW

anhdendayadd
14-08-2008, 12:20
thanks man:D
lan thang tim khap cac dien dan mai moi thay

buininh
15-08-2008, 14:36
cam on ban! minh thay rat hay!

LamvienYB
16-08-2008, 10:44
moi nguoi co phan mem nao hay ve autocad ko chi cho minh voi, minh dang rat can

Dinh giang
16-08-2008, 17:00
cam on nhung noi that khong hieu qua lam

HoaiNamArtc
17-08-2008, 15:09
Mình cũng có tài liệu này rồi, nhưng bây giờ các bạn đưa lên đây, mình thấy cũng rất cần thiết bởi vì có rất nhiều người đã và sắp sửa sử dụng trình vẽ kỹ thuật này mong muốn được tìm hiểu. Vấn đề theo mình có hiệu quả hay ko là do cách tiếp cận và nghiên cứu nó nghiêm túc ko thôi. Ko có gì khó hiểu cả, bởi ta phải làm quen và thành thạo với các thuật ngữ, ngôn ngữ ứng dụng trong tin học

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

Hỡi "Mãi Sy Tiền"! layer là tập hợp một só đối tượng(line, bo, hacth,... ) được nhóm lại có cùng một mục đích, thuộc tính để đặt tên,định màu trong tệp tài liệu của bạn để thuận lợi cho việc quản lý, sử dụng chúng. Vd: trong bản vẽ kt, các đường line màu xanh dương bạn dùng để vẽ một chi tiết nào đó của ngôi nhà, chúng ta mặc định cho chúng một giá trị về màu sắc, đặt tên là Tuong bao, kích cỡ của nó sẽ được điều chỉnh phù hợp khi pinting ... Trong quá trình vận hành bản vẽ, có khi chúng ta có thể ko cần hiển thị đối tượng này trên cổng xem hiện hành, chúng ta có thể tắt layer đó đi, và mở lại để sử dụng mà ko hề bị xáo trộn hay thay đổi bản chất của nó. Nói chung layer được hiểu là một lớp tài liệu trong vô số tài liệu mà bạn đang sử dụng trong một bản vẽ kỹ thuật, vậy bạn phải nhớ lấy chúng nó có tên ntnào, đặt ở đâu để mà sử dụng chứ! Mình hiểu bấy nhiêu thôi mong bạn tham khảo thêm.

tantan269
18-08-2008, 17:06
co j hay pót len cho moi nguoi hoc hoi voi nhe', em dang theo hioc nganh XD nen rat can nhung dieu nay!that kul!

tamtypo
20-08-2008, 07:47
koh thay dau caaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

huc_nguyet
05-09-2008, 16:55
cho mih voi !!!!!cung dang can ne`!nghe cac ban khen to` mo` wa di.ok nhe'

tattrung
14-09-2008, 20:23
nếu bạn nào có nhiều thời gian viết tác dụng của các lệnh dùm mình nhé
cảm ơn:P

quybinh.ngo
19-09-2008, 10:13
sao chang thay gi het vay?

quest3243
19-09-2008, 22:31
may anh chi oi, em co thay dc cai lenh nao dau chu?????huhuhuhu
lam on giup em voi, em la dan moi vo nghe nen...

blackorwhite_111
29-09-2008, 09:36
tôi muốn tìm tất cả các lệnh tắt trong auto cad.xin vui lòng giúp tôi.thanhs

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

Hoàng quân 32 ơi. Ban có thể gửi cho mình những lệnh auto caddax được sắp xếp theo trình tự được không.rất mong bạn có thể giúp mình.thánh bạn nhiều nha.mong chờ tin bạn.

platuan
30-09-2008, 08:24
cam on pac nhieu nha

VUBAOANH
17-10-2008, 07:37
load ở đâu vậy các bác.......chỉ em với e đang cần lắm đấy

tinquocnguyen
18-10-2008, 08:17
cac anh chi co tai lieu BAi tap Autocad 2D, 3D va ASP.net cho em xin. cam on

anhtuan87102
23-10-2008, 08:36
bạn cho mình hỏi cách dowload nó về thế nào, bởi vì mình không tìm thấy linh dowload đâu. thanks!

chutichxa
06-11-2008, 11:20
links die rồi bác ơi

phuocchau89as
08-11-2008, 20:38
ua sao minh ko dơload duoc lenh tat autocad vay ,ai do giup minh voi

[=========> Bổ sung bài viết <=========]

dow bang cach nao vay guip to voi ,to chua dow duoc

papillon206
15-11-2008, 10:52
ủa sao tôi không thấy chỗ để download vậy,bạn có thể chỉ cho tôi kô.Tôi đang rất cần lệch tắt của CAD bạn à.Thanks bạn rất nhiều nhé.

ngoc248n
17-11-2008, 20:14
em vẽ cad quên không tắt vietkey nên khi dùng lệnh EX thì mất luôn cả bản cad em vẽ mất cả buổi.chán quá.bác nào có cách khôi phục lại giúp em vơi.

huong_banme
17-11-2008, 21:26
mình muốn có các lệnh vẽ autocad có bạn nào giúp mình với

hungxuyen
19-11-2008, 21:23
thân tặng tất cả các bạn yêu thích và cần đến autocad, đây là 1 món quà tuyệt vời, toàn bộ lệnh tắt của autocad, các bạn load xuống và giải nén ra file .doc nhé, chúc vui!
mình không thấy đường link đâu cả. Sao mà down được chứ?

congatreoo
26-11-2008, 22:14
hjx nick bị bán rồi kìa h lấy h down ai có post lên cho anh em với

ainguyenhuu
06-12-2008, 07:00
tôi mới vào ,ko biết gì hết. ai bầy cho cách xem cái ở trên coi. Cảm ơn trứoc nha

vinhtitan22
11-12-2008, 08:53
mình muon pha blokcac ban chi minh di pha thong thuong ko duoc

hoangphuongt
12-12-2008, 21:30
coi BQT vào làm việc đi chứ, phần mêm đó mọi người đều mong kia mà chủ topic lại bị ban hem thấy link ở đâu hết :(

The Old Man
13-12-2008, 01:47
coi BQT vào làm việc đi chứ, phần mêm đó mọi người đều mong kia mà chủ topic lại bị ban hem thấy link ở đâu hết :(

Cái danh sách lệnh của CAD đã dược tôi download (bản gốc là DOC với font VNI) tôi đã download và convert nó lại thành Unicode cho anh em dể dùng và post nó lại trong thớt này ở trang 2 post số 27.

Các anh em không chịu dọc và theo dỏi bài viết, chỉ có biết nhắm mắt download mà không đọc bài. Lại còn than phiền này nọ.

Nay tôi đóng topic này lại